Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi Trung Kien | Ngày 01/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
1
`
~
`
kính chào các quý thầy cô về dự giờ đại số
lớp 7B
Giáo viên: Trần Thị ánh
8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
2
Kiểm tra
Cho đơn thức:3x2yz
a, Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b, Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.

8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
3
1. Đơn thức đồng dạng
Tiết 54 Đ4 Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng:
8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
4
Hãy quan sát các đơn thức vi?t theo dỳng yờu c?u c?a cõu a. Em cú nhận xét gì về phần biến và phần hệ số?

Nhận xét:
+ Có phần hệ số khác không.
+ Có cựng ph?n bi?n.
8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
5
1. Đơn thức đồng dạng
Vậy thế nào là đơn thức đồng dạng ?
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Tiết 54 Đ4 Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng:
8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
6
Cho các sè sau: 5 ; -7
C¸c sè ®ã cã ph¶i lµ ®¬n thøc ®ång d¹ng kh«ng ?
5 và -7 là các đơn thức đồng dạng.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Cho ví dụ về đơn thức đồng dạng?
8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
7
?2 Ai đúng ? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói:
" 0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng". ý của em ?
Bạn Phúc nói đúng.
Vì hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y có phần biến khác nhau
8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
8
Bài 15: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:

; xy2 ;
-2xy2 ; x2y ;
;
; xy .
Các nhóm đơn thức đồng dạng là:
Nhóm 1: ; ; x2y ;
Nhóm 2: xy2 ; - 2xy2 ;
Nhóm 3: xy
8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
9
* Cho 2 biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72..55
Dựa váo tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số ta có thể thực hiện phép cộng A với B như sau:
A+B = 2.72.55 + 72..55 = (2+1).72.55 =3.72.55
* Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện các phép tính cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng.
8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
10
Tiết 54 Đ4 Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng:
2. Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng:
Ví dụ 1: Cộng các đơn thức: 2x2y và x2y
2x2y + 1x2y = (2+1) x2y = 3x2y
Ví dụ 2: Trừ hai đơn thức: 3xy2 và 7xy2
3xy2- 7xy2 = ( 3 – 7)xy2 = -4xy2
Ta nói - 4xy2 là hiệu của hai đơn thức 3xy2 và 7xy2
Ta nói 3x2y là tổng của hai đơn thức 2x2y và x2y.
8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
11
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng
ta làm như thế nào?
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng,
ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau
và giữ nguyên phần biến.
8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
12
?3 Hãy tìm tổng của ba đơn thức:
xy3 ; 5 xy3 và -7xy3
xy3 + 5 xy3 + (-7 xy3) =(1 + 5 -7) xy3 = - xy3
8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
13
Tiết 54 Đ4 Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng:
2. Cộng các đơn thức đồng dạng:
*. Luyện tập
Bài 16: Tìm tổng của ba đơn thức:
25xy2 ; 55xy2 và 75xy2
Giải
25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = (25+55+75)xy2= 155xy2
8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
14
Thi viết nhanh
- Có 2 đội mỗi đội gồm 4 bạn xếp thành một hàng, chỉ có một viên phấn chuyền tay nhau viết.
- Bạn thứ nhất viết một đơn thức bậc 5 có 2 biến x, y rồi chuyền phấn cho người kế tiếp.
- Mỗi bạn còn lại của mỗi đội sẽ viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà b?n thứ nhất viết (trừ bạn cuối cùng )
- Bạn cuối cùng tính tổng các đơn thức mà đội mình đã viết.
- Đội nào viết đúng và nhanh nhất thì đội đó thắng.
Mỗi bạn chỉ viết 1 lần, người sau được phép chữa bài bạn liền trước.
Luật chơi:
8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
15
Hướng dẫn về nhà
1. Nắm chắc khái niệm đơn thức đồng dạng.
2. Vận dụng tốt quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng .
3. Hoàn thành các bài bập: 15; 16; 17 - SGK trang 35.
Bài 19; 20; 21 - SBT.
Hướng dẫn bài 17/35.

8/25/2005
Đơn thức đồng dạng
16
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!









* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trung Kien
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)