Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi Nguyễn Quỳnh Giang | Ngày 01/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

ThÕ nµo lµ ®¬n thøc ? Cho VD
2) Thu gän c¸c ®¬n thøc sau, t×m bËc cña c¸c ®¬n thøc thu ®­îc ?
Có bậc là 5
Có bậc là 5
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ai đúng?
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói:"0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng"
Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng".
Ý kiến của em?
Hai đơn thức này không đồng dạng.
Bài tập 15: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
Giải
Các nhóm đơn thức đồng dạng là:
* Nhắc lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : ab + ac = ?
(b + c ).a
* Áp dụng cộng hai đơn thức sau :
3x + 5x =
3x + 5x =
(3+5).x
= 8.x
Ví dụ 1:
3x + 5x = (3+5).x = 8x
Vậy để cộng hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
Để cộng hai đơn thức đồng dạng, ta cộng các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Tương tự ví dụ 1 : Hãy trừ hai đơn thức đồng dạng sau :
Ví dụ 2:
4x2y - 15 x2y
=(4 - 15).x2y
= -11x2y
Vậy để trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
Để trừ hai đơn thức đồng dạng, ta trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Quy tắc :
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Tính a) 2x2yz+ 3 x2yz + 7 x2yz
b) 25xy2- 55xy2 + 75xy2
?3. Hãy tìm tổng của ba đơn thức:
xy3; 5xy3 và -7xy3
Giải
xy3+ 5xy3 + -7xy3 = [1+ 5+(-7)] xy3
= -xy3

h�íng d�n vỊ nh�:
_ Học lại bài, nắm vững định nghĩa và phép toán cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
_ Giải bài tập: 18, 19, 20, 22 SGK
_ Chuẩn bị cho tiết sau (luyện tập): vở nháp,máy tính.
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quỳnh Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)