Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Hùng | Ngày 01/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH HÒA
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN

MÔN ĐẠI SỐ 7
TIẾT 54
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Thế nào là đơn thức?
Câu 2: Xác định bậc, hệ số và phần biến của đơn thức 3xy2z.
Viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho?
Viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho?
Hệ số
Phần biến
3 xy2z
Xét hai đơn thức sau:
A và B là hai đơn thức đồng dạng.
Tiết 54
1. Đơn thức đồng dạng
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
+ Cú h? s? khỏc 0
+ Cú cựng ph?n bi?n
a. Định nghĩa:
Lấy ví dụ các đơn thức đồng dạng?
Tiết 54
1. Đơn thức đồng dạng
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
a. Định nghĩa:
+ Cú h? s? khỏc 0
+ Cú cựng ph?n bi?n
b. Ví dụ:
5x3y2; - 3x3y2 và 2,3x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Bài tập 1: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
xy2;
-2 xy2;
xy
- 7 ;
0,5 ;
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
?2
Ai đúng?
Bạn Phúc nói đúng!
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.
Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng dạng”.
Ý kiến của em?
Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
a. Định nghĩa:
+ Cú h? s? khỏc 0
+ Cú cựng ph?n bi?n
b. Ví dụ:
5x3y2; - 3x3y2 và 2,3x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Tiết 54
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
a. Định nghĩa:
+ Cú h? s? khỏc 0
+ Cú cựng ph?n bi?n
b. Ví dụ:
5x3y2; - 3x3y2 và 2,3x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức sau có đồng dạng không?


Hai đơn thức trên không đồng dạng vì


có hệ số bằng 0
Tiết 54
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
a. Định nghĩa:
+ Cú h? s? khỏc 0
+ Cú cựng ph?n bi?n
b. Ví dụ:
5x3y2; - 3x3y2 và 2,3x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.





Nên các đơn thức trên là đơn thức đồng dạng.
Tiết 54
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
a. Định nghĩa:
+ Cú h? s? khỏc 0
+ Cú cựng ph?n bi?n
b. Ví dụ:
5x3y2; - 3x3y2 và 2,3x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Bài tập 2: Cho ba đơn thức
A = ab2x4y3 ; B = ax4y3 ; C = b2x4y3
Những đơn thức nào đồng dạng với nhau nếu:
A, B và C
A và C
A và B
Tiết 54
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
a. Định nghĩa:
+ Cú h? s? khỏc 0
+ Cú cựng ph?n bi?n
b. Ví dụ:
5x3y2; - 3x3y2 và 2,3x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Cho
Tìm tổng A + B? (Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
Đặt
Khi đó
Ta nói 8x8y13 là tổng của hai đơn thức 3x8y13 và 5x8y13
Tiết 54
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
a. Định nghĩa:
+ Cú h? s? khỏc 0
+ Cú cựng ph?n bi?n
b. Ví dụ:
5x3y2; - 3x3y2 và 2,3x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Ta nói 8x8y13 là tổng của hai đơn thức 3x8y13 và 5x8y13
Ta nói -2x8y13 là hiệu của hai đơn thức 3x8y13 và 5x8y13
Tương tự, tìm hiệu A – B?
Tiết 54
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
a. Định nghĩa:
+ Cú h? s? khỏc 0
+ Cú cựng ph?n bi?n
b. Ví dụ:
5x3y2; - 3x3y2 và 2,3x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Cộng hệ số
Giữ nguyên phần biến
Trừ hệ số
Tiết 54
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
a. Định nghĩa:
+ Cú h? s? khỏc 0
+ Cú cựng ph?n bi?n
b. Ví dụ:
5x3y2; - 3x3y2 và 2,3x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
Tiết 54
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
a. Định nghĩa:
+ Cú h? s? khỏc 0
+ Cú cựng ph?n bi?n
b. Ví dụ:
5x3y2; - 3x3y2 và 2,3x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng
+ cộng (hay trừ) các hệ số
+ giữ nguyên phần biến.
a. Quy tắc:
b. Ví dụ:
Ví dụ: Hãy tìm tổng của ba đơn thức:
xy3 ; 5xy3 ; -7xy3
xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3 ) = (1 + 5 - 7)xy3
= - xy3
Tìm chỗ sai (nếu có)
Sai
Đúng
Đây không phải là hai đơn thức đồng dạng
Sai
Không cộng hệ số
Tiết 54
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
a. Định nghĩa:
+ Cú h? s? khỏc 0
+ Cú cựng ph?n bi?n
b. Ví dụ:
5x3y2; - 3x3y2 và 2,3x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng
+ cộng (hay trừ) các hệ số
+ giữ nguyên phần biến.
a. Quy tắc:
b. Ví dụ:
xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3 ) = (1 + 5 - 7)xy3
= - xy3
Trò chơi “Ai nhanh hơn”
Luật chơi: Có 4 nhóm tham gia, mỗi nhóm là 1 dãy bàn theo chiều dọc.
Bàn đầu tiên tính từ dưới lên viết một đơn thức bậc 5 có ba biến.
Bàn tiếp theo viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà bạn vừa viết.
Bàn cuối cùng tính tổng các đơn thức của nhóm.
Nhóm nào viết đúng và nhanh nhất thì giành chiến thắng.
Đúng hay Sai?
ĐÚNG
Đúng hay Sai?
SAI
SAI
Đúng hay Sai?
Đúng hay Sai?
SAI

Tiết 54
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
a. Định nghĩa:
+ Cú h? s? khỏc 0
+ Cú cựng ph?n bi?n
b. Ví dụ:
5x3y2; - 3x3y2 và 2,3x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng
+ cộng (hay trừ) các hệ số
+ giữ nguyên phần biến.
a. Quy tắc:
b. Ví dụ:
xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3 ) = (1 + 5 - 7)xy3
= - xy3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập từ 16-18/SGK34

Làm bài tập từ 19-23/SBT12

Chuẩn bị cho tiết “Luyện tập”
Bài tập 3: Tính giá trị biểu thức sau:
tại x = 1; y = -1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phương Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)