Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Cao Thọ Đạt |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Cho các biểu thức:
3xy2; 0; x3y + 2; 0,5; -x; 3x2y; 8; x.x;
-6x2y; xyz
a. Trong các biểu thức trên biểu thức nào là đơn thức thu gọn?
b. Xác định hệ số của các đơn thức thu gọn ở câu a.
§4. Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
Bài toán: Cho A = 3.72.55; B = -6.72.55
Tính A + B; A - B
§4. Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Bài toán: Cho A = 3.72.55; B = -6.72.55
Tính A + B; A - B
ô chữ bí mật
1
2
3
4
6
7
8
10
11
12
14
15
16
18
19
20
5
9
13
17
Các vua Hùng đã có
công dựng nước
Bác cháu ta phải cùng
nhau giữ lấy nước!
ô chữ bí mật
Câu 1: Hãy cho ví dụ về 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y3z.
ô chữ bí mật
Câu 2: Trong các đơn thức dưới đây có bao nhiêu đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2yz2 ?
2
0,5x2yz2
0x2yz2
3x2y2z2
x2yz2
2x2yz2
3xy2z2
4x2y2z
(1/2)x2yz2
6x2yz
4
ô chữ bí mật
Câu 3: Tổng của ba đơn thức:
25xy2; 55xy2 và 75xy2 ?
155xy2
ô chữ bí mật
Câu 4: Giá trị của biểu thức
75x5y - 25x5y
tại x = 1; y = -1 là ?
-50
ô chữ bí mật
Câu 5: Kết quả của phép tính
3,5x5y – (1/2)x5y là ?
2x5y
ô chữ bí mật
Câu 6: Phát biểu khái niệm hai đơn thức đồng dạng?
ô chữ bí mật
Câu 7: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống:
□ - 2x2 = -7x2y
-5x2
ô chữ bí mật
Câu 8: Phát biểu quy tắc cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng?
ô chữ bí mật
Câu 9: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống:
3x2y + □ = 5x2y
2xy2
ô chữ bí mật
Câu 10: Kết quả của phép tính: 3x2 + 4x là:
A. 7x2
B. 7x
C. A và B đều đúng.
C. A và B đều sai.
ô chữ bí mật
Câu 11: Tính tổng:
(-1/2)x2 + x2
0,5x2
ô chữ bí mật
Câu 12: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống:
□ - 2x2 = -2x2
0
ô chữ bí mật
Câu 13:
Trong dãy các đơn thức sau đây có bao nhiêu đơn thức đồng dạng với nhau:
99x2; 100x2; 101x2; ...; 998x2; 999x2
901
ô chữ bí mật
Câu 14: Hãy xếp các đơn thức sau: 20x2; -17x2; 18x2; -15x2;
vào chỗ trống để được phép tính đúng:
... + ... - ... = ...
-17x2 + 18x2 - (-15x2) = 20x2
ô chữ bí mật
Câu 15: Thêm các dấu
“+”,“-” vào chỗ trống để được phép tính đúng.
4,5xy ... (-3xy) ... xy = 8,5xy
-
+
ô chữ bí mật
Câu 16: Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng 0 tại:
x = 2011; y = 2012
A. 32xy + (-20)xy – 8xy
B. - 32xy + 40xy + (-8)xy
C. 32xy - 40xy + (-8)xy
ô chữ bí mật
Câu 17: Cho đơn thức
A = 12xy2 - (-6)xy2. Hãy cho ví dụ về 2 đơn thức đồng dạng với đơn thức A
ô chữ bí mật
Câu 18: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng.
A. Hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc.
B. Hai đơn cùng bậc thì đồng dạng.
C. A, B đều đúng.
ô chữ bí mật
Câu 19: Cho đơn thức
A = 1xy + 2xy + 3xy +...+10xy
Đơn thức A có bậc là bao nhiêu?
2
ô chữ bí mật
Câu 20: Hai đơn thức đồng dạng (hệ số khác nhau) và có bậc 8 vậy hiệu của 2 đơn thức có bậc bao nhiêu?
8
Câu hỏi: Cho các biểu thức:
3xy2; 0; x3y + 2; 0,5; -x; 3x2y; 8; x.x;
-6x2y; xyz
a. Trong các biểu thức trên biểu thức nào là đơn thức thu gọn?
b. Xác định hệ số của các đơn thức thu gọn ở câu a.
§4. Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
Bài toán: Cho A = 3.72.55; B = -6.72.55
Tính A + B; A - B
§4. Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Bài toán: Cho A = 3.72.55; B = -6.72.55
Tính A + B; A - B
ô chữ bí mật
1
2
3
4
6
7
8
10
11
12
14
15
16
18
19
20
5
9
13
17
Các vua Hùng đã có
công dựng nước
Bác cháu ta phải cùng
nhau giữ lấy nước!
ô chữ bí mật
Câu 1: Hãy cho ví dụ về 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y3z.
ô chữ bí mật
Câu 2: Trong các đơn thức dưới đây có bao nhiêu đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2yz2 ?
2
0,5x2yz2
0x2yz2
3x2y2z2
x2yz2
2x2yz2
3xy2z2
4x2y2z
(1/2)x2yz2
6x2yz
4
ô chữ bí mật
Câu 3: Tổng của ba đơn thức:
25xy2; 55xy2 và 75xy2 ?
155xy2
ô chữ bí mật
Câu 4: Giá trị của biểu thức
75x5y - 25x5y
tại x = 1; y = -1 là ?
-50
ô chữ bí mật
Câu 5: Kết quả của phép tính
3,5x5y – (1/2)x5y là ?
2x5y
ô chữ bí mật
Câu 6: Phát biểu khái niệm hai đơn thức đồng dạng?
ô chữ bí mật
Câu 7: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống:
□ - 2x2 = -7x2y
-5x2
ô chữ bí mật
Câu 8: Phát biểu quy tắc cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng?
ô chữ bí mật
Câu 9: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống:
3x2y + □ = 5x2y
2xy2
ô chữ bí mật
Câu 10: Kết quả của phép tính: 3x2 + 4x là:
A. 7x2
B. 7x
C. A và B đều đúng.
C. A và B đều sai.
ô chữ bí mật
Câu 11: Tính tổng:
(-1/2)x2 + x2
0,5x2
ô chữ bí mật
Câu 12: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống:
□ - 2x2 = -2x2
0
ô chữ bí mật
Câu 13:
Trong dãy các đơn thức sau đây có bao nhiêu đơn thức đồng dạng với nhau:
99x2; 100x2; 101x2; ...; 998x2; 999x2
901
ô chữ bí mật
Câu 14: Hãy xếp các đơn thức sau: 20x2; -17x2; 18x2; -15x2;
vào chỗ trống để được phép tính đúng:
... + ... - ... = ...
-17x2 + 18x2 - (-15x2) = 20x2
ô chữ bí mật
Câu 15: Thêm các dấu
“+”,“-” vào chỗ trống để được phép tính đúng.
4,5xy ... (-3xy) ... xy = 8,5xy
-
+
ô chữ bí mật
Câu 16: Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng 0 tại:
x = 2011; y = 2012
A. 32xy + (-20)xy – 8xy
B. - 32xy + 40xy + (-8)xy
C. 32xy - 40xy + (-8)xy
ô chữ bí mật
Câu 17: Cho đơn thức
A = 12xy2 - (-6)xy2. Hãy cho ví dụ về 2 đơn thức đồng dạng với đơn thức A
ô chữ bí mật
Câu 18: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng.
A. Hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc.
B. Hai đơn cùng bậc thì đồng dạng.
C. A, B đều đúng.
ô chữ bí mật
Câu 19: Cho đơn thức
A = 1xy + 2xy + 3xy +...+10xy
Đơn thức A có bậc là bao nhiêu?
2
ô chữ bí mật
Câu 20: Hai đơn thức đồng dạng (hệ số khác nhau) và có bậc 8 vậy hiệu của 2 đơn thức có bậc bao nhiêu?
8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thọ Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)