Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi Phan Văn Luận | Ngày 01/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:


010010110010
010010110010
010010110010
010010110010
010010110010
010010110010
010010110010
010010110010
010010110010
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu định nghĩa đơn thức thu gọn?
Câu 2: Nhân các đơn thức sau?
Đơn thức thu gọn là đơn thức gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Nhận xét gì về kết quả của hai đơn thức trên ?
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
?1
Cho đơn thức 3x2yz
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
?1
Cho đơn thức 3x2yz
a) Hãy viet ba đơn thức co phan bien giong phan bien cua đơn thức đã cho.
b) Hãy viet ba đơn thức co phan bien khac phan bien cua đơn thức đã cho.
x2yz
7
x2yz
0,6
3
4
3
x2yz
x2yz
a)
Thế nào là các đơn thức đồng dạng với nhau?
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
?1
(Sgk/33)
Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ: 2x2yz ; -5x2yz ; ; …
là những đơn thức đồng dạng
 Chu y: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
?1
(Sgk/33)
 Định nghĩa: (Sgk/33)
? Chu y: (Sgk/33)
Ai đúng?
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 va 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”
Bạn Phúc nói: “Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em ?
Hai đơn thức này không đồng dạng.
?2
(Sgk/33)
Bài tập 15/34sgk: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
xy2;
-2 xy2;
xy.
Bài tập 15/34sgk: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
x2y;
xy2;
-2 xy2;
xy.
Nhom 1:
Nhom 2:
Co hai nhom đơn thức đong dang:
GIẢI:
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Định nghĩa: (Sgk/33)
 Chú ý: (Sgk/33)
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Ví dụ 1:
3x2y + 5x2y = ?
(3 + 5)x2y
= 8x2y
Ví dụ 2:
5xy2 - 8xy2 = ?
(5 - 8)xy2
= - 3xy2
Ta nói đơn thức 8x2y là tổng của hai đơn thức 3x2y và 5x2y
Ta nói đơn thức -3xy2 là hiệu của hai đơn thức 5xy2 và 8xy2
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Định nghĩa: (Sgk/33)
 Chú ý: (Sgk/33)
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số vơí nhau và giữ nguyên phần biến.
?3
xy3 + 5xy3 – 7xy3
= - xy3
GIẢI
Tính tổng của 3 đơn thức sau:
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Định nghĩa: (Sgk/33)
 Chú ý: (Sgk/33)
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bài16 /34sgk.
25xy2 + 55xy2 + 75xy2 =
= 155xy2
Tỡm t?ng c?a ba don th?c: 25xy2; 55xy2; 75xy2.
(25 + 55 + 75)xy2
GIẢI:
Hai don th?c sau dong dang. Dung hay sai?
a) 0,8xy2 va 0,8x2y
(Vì thu gon đơn thức thứ nhat ta đươc 2x3yz)
(Vì O.x3y2 = O: đơn thức O.)
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Định nghĩa: (Sgk/33)
 Chu y: (Sgk/33)
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
N?m v?ng th? n�o l� don th?c d?ng d?ng?
L�m th�nh th?o phộp c?ng, tr? cỏc don th?c d?ng d?ng.
L�m b�i t?p: 17; 19; 20 (SGK tr.36 )
Chu?n b? b�i t?p ti?t sau luy?n t?p.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Tiết học đã hết rồi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Văn Luận
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)