Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Bùi Minh Thuý |
Ngày 01/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
đến dự giờ thăm lớp!
Trường THCS Trưng Vương
Kiểm tra
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1. Đơn thức đồng dạng
?. Quan sát các đơn thức ở nhóm 1, Em có nhận xét gì về phần biến và phần hệ số ?
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
Lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng?
b. Ví dụ
Có phần hệ số khác 0 và có cùng phần biến
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ
Bài tập: Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Hãy tính A+B.
VD1: Tính:
Ta có:
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ:
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các
đơn thức đồng dạng
Qua hai ví dụ trên, muốn cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
+ Cộng (trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
* Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:
VD 2:
Tiết 54
đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
+ Có cùng phần biến
b. Ví dụ:
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các
đơn thức đồng dạng
* Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
+ Có phần hệ số khác 0
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
* áp dụng: Tính tổng của các đơn thức sau:
Bài tập 1 : Tính giá trị biểu thức sau:
Tại x = 1; y = -1
+ Cộng (trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến
3. Luyện tập
Bài tập 2: Tìm tổng của ba đơn thức:
Bài tập 3: Tính
trò chơi Ai nhanh hơn
Luật chơi: Có 3 nhóm tham gia chơi, mỗi nhóm là 4 bạn . Mỗi nhóm được giao một đơn thức. Yêu cầu mỗi bạn từ dưới lên viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho, đơn thức sau không trùng đơn thức trước. Bạn cuối cùng tính tổng các đơn thức của nhóm. Nhóm nào làm đúng và xong trước là thắng cuộc.
Hướng dẫn về nhà
1. Nắm chắc khái niệm đơn thức đồng dạng
2. Vận dụng tốt quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng
3. Hoàn thành các bài bập: 15; 16; 17 - SGK trang 35
Bài 19; 20; 21 - SBT
đến dự giờ thăm lớp!
Trường THCS Trưng Vương
Kiểm tra
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1. Đơn thức đồng dạng
?. Quan sát các đơn thức ở nhóm 1, Em có nhận xét gì về phần biến và phần hệ số ?
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
Lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng?
b. Ví dụ
Có phần hệ số khác 0 và có cùng phần biến
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ
Bài tập: Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Hãy tính A+B.
VD1: Tính:
Ta có:
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ:
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các
đơn thức đồng dạng
Qua hai ví dụ trên, muốn cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
+ Cộng (trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
* Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:
VD 2:
Tiết 54
đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
+ Có cùng phần biến
b. Ví dụ:
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các
đơn thức đồng dạng
* Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
+ Có phần hệ số khác 0
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
* áp dụng: Tính tổng của các đơn thức sau:
Bài tập 1 : Tính giá trị biểu thức sau:
Tại x = 1; y = -1
+ Cộng (trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến
3. Luyện tập
Bài tập 2: Tìm tổng của ba đơn thức:
Bài tập 3: Tính
trò chơi Ai nhanh hơn
Luật chơi: Có 3 nhóm tham gia chơi, mỗi nhóm là 4 bạn . Mỗi nhóm được giao một đơn thức. Yêu cầu mỗi bạn từ dưới lên viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho, đơn thức sau không trùng đơn thức trước. Bạn cuối cùng tính tổng các đơn thức của nhóm. Nhóm nào làm đúng và xong trước là thắng cuộc.
Hướng dẫn về nhà
1. Nắm chắc khái niệm đơn thức đồng dạng
2. Vận dụng tốt quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng
3. Hoàn thành các bài bập: 15; 16; 17 - SGK trang 35
Bài 19; 20; 21 - SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Minh Thuý
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)