Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Phùng Đức Tăng |
Ngày 01/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Thao giảng năm học 2011 - 2012
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Cho đơn thức: 3x2yz
a/ Em hãy cho biết phần biến, phần hệ số và bậc của đơn thức trên.
a/ Phần hệ số: 3
Phần biến: x2yz
Bậc: 4
b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
c/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
b/ Ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức 3x2yz là:
c/ Ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức 3x2yz là:
2x2yz ; -3x2yz ; x2yz
xyz ; -2x2y ; 4xy2z
Các đơn thức này là các đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
? Em hãy cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng với nhau?
? Một số có là đơn thức không? Em hãy lấy ví dụ.
? Em hãy cho ví dụ một đơn thức đồng dạng với đơn thức của bạn?
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Ví dụ: 2x3y2; -5x3y2 và 0,25x3y2 là những đơn thức đồng dạng.
?2. Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: "0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng".
Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng". Ý kiến của em?
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
-Bạn Phúc đúng. Hai đơn thức trên không đồng dạng vì hai đơn thức đó có phần biến khác nhau.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Ví dụ: (SGK)
Bài tập 1: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
5
3
x2y ;
xy2 ;
1
2
xy ;
?
2xy2 ;
?
x2y ;
1
4
xy2 ;
2
5
x2y ;
?
xy
Nhóm 1:
x2y ;
Nhóm 2:
xy2 ;
Giải
Nhóm 3:
xy
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Cho hai biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72.55
A + B =
Ví dụ1: 2x2y + x2y
Ví dụ2: 3x2y - 7x2y
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
= (2 + 1)x2y
= 3x2y
= (3 - 7)x2y
= -4x2y
2.72.55 +
72.55
= (2 + 1).72.55
= 3.72.55
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Ví dụ: (SGK)
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
?3. Hãy tính tổng của ba đơn thức: xy3; 5xy3 và -7xy3.
xy3 + 5xy3 +(-7xy3)
= [1 + 5 +(-7)]xy3
= -xy3
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bài tập2. Thực hiện phép tính: 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2.
6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2
= (6 - 3 - 2)x5y2
= x5y2
Thi viết nhanh: Mỗi nhóm trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến x, y. Mỗi thành viên trong nhóm viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà nhóm trưởng của mình vừa viết. Nhóm trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của tổ mình. Nhóm nào viết đúng và nhanh nhất thì nhóm đó chiến thắng.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 16; 17; 19; 20 trang 34; 35 SGK
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo và các em học sinh thân mến!
Chúc quý thầy, cô giáo mạnh khỏe và thành đạt.
Chúc các em học sinh vui-khỏe-học giỏi.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Cho đơn thức: 3x2yz
a/ Em hãy cho biết phần biến, phần hệ số và bậc của đơn thức trên.
a/ Phần hệ số: 3
Phần biến: x2yz
Bậc: 4
b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
c/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
b/ Ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức 3x2yz là:
c/ Ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức 3x2yz là:
2x2yz ; -3x2yz ; x2yz
xyz ; -2x2y ; 4xy2z
Các đơn thức này là các đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
? Em hãy cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng với nhau?
? Một số có là đơn thức không? Em hãy lấy ví dụ.
? Em hãy cho ví dụ một đơn thức đồng dạng với đơn thức của bạn?
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Ví dụ: 2x3y2; -5x3y2 và 0,25x3y2 là những đơn thức đồng dạng.
?2. Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: "0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng".
Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng". Ý kiến của em?
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
-Bạn Phúc đúng. Hai đơn thức trên không đồng dạng vì hai đơn thức đó có phần biến khác nhau.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Ví dụ: (SGK)
Bài tập 1: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
5
3
x2y ;
xy2 ;
1
2
xy ;
?
2xy2 ;
?
x2y ;
1
4
xy2 ;
2
5
x2y ;
?
xy
Nhóm 1:
x2y ;
Nhóm 2:
xy2 ;
Giải
Nhóm 3:
xy
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Cho hai biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72.55
A + B =
Ví dụ1: 2x2y + x2y
Ví dụ2: 3x2y - 7x2y
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
= (2 + 1)x2y
= 3x2y
= (3 - 7)x2y
= -4x2y
2.72.55 +
72.55
= (2 + 1).72.55
= 3.72.55
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Ví dụ: (SGK)
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
?3. Hãy tính tổng của ba đơn thức: xy3; 5xy3 và -7xy3.
xy3 + 5xy3 +(-7xy3)
= [1 + 5 +(-7)]xy3
= -xy3
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bài tập2. Thực hiện phép tính: 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2.
6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2
= (6 - 3 - 2)x5y2
= x5y2
Thi viết nhanh: Mỗi nhóm trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến x, y. Mỗi thành viên trong nhóm viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà nhóm trưởng của mình vừa viết. Nhóm trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của tổ mình. Nhóm nào viết đúng và nhanh nhất thì nhóm đó chiến thắng.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 16; 17; 19; 20 trang 34; 35 SGK
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo và các em học sinh thân mến!
Chúc quý thầy, cô giáo mạnh khỏe và thành đạt.
Chúc các em học sinh vui-khỏe-học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Đức Tăng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)