Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Phạm Thái Hưng |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐẠI SỐ 7
Câu hỏi:
Thế nào là bậc của một đơn thức?
Tính tích của hai đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được:
2xy3 và
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hai đơn thức sau có
gì đặc biệt?
3x2y và
TIẾT 54
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Cho đơn thức 3x2yz.
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho
?1
(Sgk – 33)
Hai đơn thức
đồng dạng
- Hệ số khác 0
- Cùng phần biến
?2
Ai đúng ? Khi thảo luận nhóm bạn Sơn nói: “ và là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói: “Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em?
Bài tập:
Xét xem các cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Vì sao?
0x3y và b) – 3yz3 và 6z3y
c) và 5xzx d) và 5
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 1
Bài 15. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
;
;
;
;
;
;
;
.
Giải
* Cho hai biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72.55
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số, ta có thể thực hiện phép cộng A với B như sau:
A + B = 2.72.55 + 72.55 = (2 + 1).72.55 = 3.72.55
* Bằng cách tương tự ta có thể thực hiện các phép tính cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng.
Trò chơi: Thi viết nhanh
Luật chơi:
* Gồm hai đội mỗi đội có 4 thành viên
* Tổ trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến. Mỗi thành viên trong tổ viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng vừa viết. Thành viên đứng cuối có nhiệm vụ cộng các đơn thức đồng dạng đó.
* Thời gian 2 phút đội nào hoàn thành, viết đúng đội đó thắng cuộc với 10 điểm.
* Khái niệm đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
* Quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Các nội dung chính của bài học
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
* Lý thuyết
- Nắm vững định nghĩa hai đơn thức đồng dạng.
- Quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.
* Học bài theo Sgk và vở ghi.
* Bài tập về nhà: 16; 17(Sgk – 34; 35). Bài 19 (Sbt – 12)
* Xem lại ví dụ và bài tập tại lớp làm bài tập trên.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ
CHÚC THẦY CÔ THÀNH ĐẠT
Câu hỏi:
Thế nào là bậc của một đơn thức?
Tính tích của hai đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được:
2xy3 và
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hai đơn thức sau có
gì đặc biệt?
3x2y và
TIẾT 54
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Cho đơn thức 3x2yz.
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho
?1
(Sgk – 33)
Hai đơn thức
đồng dạng
- Hệ số khác 0
- Cùng phần biến
?2
Ai đúng ? Khi thảo luận nhóm bạn Sơn nói: “ và là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói: “Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em?
Bài tập:
Xét xem các cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Vì sao?
0x3y và b) – 3yz3 và 6z3y
c) và 5xzx d) và 5
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 1
Bài 15. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
;
;
;
;
;
;
;
.
Giải
* Cho hai biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72.55
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số, ta có thể thực hiện phép cộng A với B như sau:
A + B = 2.72.55 + 72.55 = (2 + 1).72.55 = 3.72.55
* Bằng cách tương tự ta có thể thực hiện các phép tính cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng.
Trò chơi: Thi viết nhanh
Luật chơi:
* Gồm hai đội mỗi đội có 4 thành viên
* Tổ trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến. Mỗi thành viên trong tổ viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng vừa viết. Thành viên đứng cuối có nhiệm vụ cộng các đơn thức đồng dạng đó.
* Thời gian 2 phút đội nào hoàn thành, viết đúng đội đó thắng cuộc với 10 điểm.
* Khái niệm đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
* Quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Các nội dung chính của bài học
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
* Lý thuyết
- Nắm vững định nghĩa hai đơn thức đồng dạng.
- Quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.
* Học bài theo Sgk và vở ghi.
* Bài tập về nhà: 16; 17(Sgk – 34; 35). Bài 19 (Sbt – 12)
* Xem lại ví dụ và bài tập tại lớp làm bài tập trên.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ
CHÚC THẦY CÔ THÀNH ĐẠT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thái Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)