Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi Ngô Xuân Quang | Ngày 01/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng
các em học sinh đến dự tiết học
Chào mừng các Thầy, Cô giáo
cùng các em học sinh đến dự tiết học lớp 7K
Nhiệt liệt chào mừng các thầy,
cô giáo đến dự giờ toán lớp 7D
Trường thcs cửa nam
Người thực hiện: Trương Thị Hồng Thịnh
Bài cũ
1. -Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
- Giải bài 15 trang 34SGK.
2. - Nêu quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Áp dụng: Tính:
a)
b) xyz – 5xyz
*Bài 15: Các đơn thức đồng dạng được sắp xếp như sau:
- Nhóm 1:


Nhóm 2:
X2 + 5 X2 + ( - 3 X2)
Áp dụng:
a)
X2 + 5 X2 + ( - 3 X2) = [ 1+5+(-3) ]X2
= 3 X2
b) xyz – 5xyz = (1 – 5) xyz = - 4xyz
* Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Để cộng( hay trừ) các đơn
thức đồng dạng, ta cộng( hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Tiết 55:
LUY?N T?P:DON TH?C D?NG D?NG

Đại số 7
Giáo viên thực hiện: Trương ThÞ Hång ThÞnh
Trường: THCS Vĩnh Mai Nam – Vinh - NA
-------@-------
TI?T 55: LUY?N T?P
1. Bài toán 1:
Tính tổng của các đơn thức:
xyz2;-
xyz2;
xyz2
Giải:
= 1.
2. Bài toán 2:
Viết 3 đơn thức đồng dạng
với đơn thức
b) Tính tổng của 4 đơn thức đó.
Tính giá trị của đơn thức tổng
tại: x = 1; y = - 1.
Lưu ý: Khi tính giá trị của tổng( hay hiệu)các đơn thức, ta nên thay
giá trị của biến vào đơn thức tổng( hay hiệu) đó.
(Thi đua giữa hai đội)
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức nhận được:
a) và xy. b) - và - .
a)
TI?T 55: LUY?N T?P
3. Bài toán 3:
x4y2

x2y
xy4
Giải:
Ta có :
x4y2
xy
.
.
.
.
.
.
.
.
x
y2
y
x2
y3
x3
y4
x5
x5
y3
b) -
x2y
xy4
y5
x3
y5
Ta thấy: biến x có số mũ là 5 và biến y có số mũ là 3
Vậy đơn thức có bậc là 8 ( = 5 + 3).

Ta thấy: biến x có số mũ là 3 và biến y có số mũ là 5
Vậy đơn thức có bậc là 8 ( = 3 + 5).

=
=
(
(
(
)
)
)
x4
( -
) ](
x )( y
)
( -
= [ -
)
=
4. Bài toán 4:
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
3x2y +
- 2x2 = - 7x2
TI?T 55: LUY?N T?P
= 5x2y
Giải:
2x2y
a) 3x2y +
= 5x2y
b) - 2x2 = - 7x2
c) + + =
- 5x2
-x5
x5
c) + + =
x5
- 4x5
x5
x5
x5
8x5
x5
-2x5
x5
-3x5
3x5
+ + =
+ + =
hoặc:
Củng cố
Những nội dung chính













* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :
TI?T 55: LUY?N T?P
ĐƠN THỨC
ĐỒNG DẠNG
Cùng phần biến
Giữ nguyên phần biến
Cộng (trừ) các hệ số

K/n
Q/t
ĐƠN THỨC
Nội
dung
chính
K/n
bậc
Hệ số khác 0
Nhân các hệ số
Q/t
nhân
Tổng số mũ của
tất cả các biến
Nhân các phần biến
Xem lại lời giải các bài toán và tự giải lại chúng( có thể bằng cách khác).
Ghi nhớ những nội dung chính trong tiết học.
Làm các bài tập 19 => 23SBT.

DẶN DÒ
Giờ học đến đây là kết thúc .Xin cảm ơn và chúc các Thầy, các Cô mạnh khoẻ.Tạm biệt các Em và hẹn gặp lại!
THE END
Những nội dung chính













* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :
TI?T 55: LUY?N T?P
1. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất
cả các biến có trong đơn thức đó.
2. Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Hệ
số
khác
0
Cùng
phần
biến
Giữ nguyên phần biến
Cộng
(trừ)
các
hệ số

ĐƠN THỨC
Những nội dung chính













* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :
TI?T 55: LUY?N T?P
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
ĐƠN THỨC
Hệ
số
khác
0
Cùng
phần
biến
Giữ nguyên phần biến
Cộng
(trừ)
các
hệ số

tổng
số mũ
của tất cả
các biến
Nhân
các
phần
biến
Nhân
các
hệ
số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Xuân Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)