Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Lê Thị Xuân Duyên |
Ngày 01/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
1) Thu gọn các đơn thức sau, chỉ ra phần hệ số và phần biến của chúng?
= (-3)(x.x2)y.z
= -3x3yz
c) 0. x2.y
= 0 là đơn thức
không có bậc.
3) Đơn thức là gì? Cho ví dụ .
a) xy.(-3x2z)
= -6 có bậc là 0
2) Tìm tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được?
Phần hệ số là: 2
Phần biến là: x3y2
Phần hệ số là: -5
Phần biến là: x3y2
có bậc là 5
Kiểm tra bài cũ
1) Thu gọn các đơn thức sau, chỉ ra phần hệ số và phần biến của chúng.
= (-3)(x.x2)y.z
= -3x3yz
c) 0. x2.y
= 0 là đơn thức
không có bậc.
3) Đơn thức là gì? Cho ví dụ .
a) xy.(-3x2z)
= -6 có bậc là 0
2) Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ ra bậc của đơn thức thu được.
Phần hệ số là: 2
Phần biến là: x3y2
Phần hệ số là: -5
Phần biến là: x3y2
có bậc là 5
x3y2
x3y2
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Bài toán: Cho đơn thức: 3x2yz.
a) Hãy viết các đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết các đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
trò chơi toán học
thi viết nhanh
: 00
: 01
: 02
: 03
: 04
: 05
: 06
: 07
: 08
: 09
: 10
: 11
: 12
: 13
: 14
: 15
: 16
: 17
: 18
: 19
: 20
: 21
: 22
: 23
: 24
: 25
: 26
: 27
: 28
: 29
: 30
a)
b)
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
a)
b)
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
a)
b)
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: "0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng" ý kiến của em?
Đáp án: B
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
?2
Đáp án: B
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
Bài tập:
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Bài giải
?Em hãy lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
* Cho 2 biểu thức số:
A = 2.72.55 và B = 72.55
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng các số, ta có thể thực hiện phép cộng A với B như sau:
A + B = 2.72.55 + 72.55
=(2 + 1) 72.55 = 3.72.55.
Ví dụ 1: Để cộng đơn thức 2x2y với đơn thức x2y ta làm như sau:
2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3 x2y.
Ta nói đơn thức 3x2y là tổng của hai đơn thức 2x2y và x2y.
Để cộng hai đơn thức đồng dạng, ta cộng
hai hệ số với nhau và giữ nguyên phần
biến.
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
* Cho 2 biểu thức số:
A = 2.72.55 và B = 72.55
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng các số, ta có thể thực hiện phép cộng A với B như sau:
A + B = 2.72.55 + 72.55
=(2 + 1) 72.55 = 3.72.55.
Ví dụ 1: Để cộng đơn thức 2x2y với đơn thức x2y ta làm như sau:
2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3 x2y.
Ta nói đơn thức 3x2y là tổng của hai đơn thức 2x2y và x2y.
Ví dụ 2: Để trừ hai đơn thức 3xy2 và 7xy2, ta làm như sau:
3xy2 - 7xy2 = (3 - 7)xy2 = -4xy2.
Ta nói đơn thức -4xy2 là hiệu của hai đơn thức 3xy2 và 7xy2.
cộng (hay trừ)
giữ nguyên
1) Hãy tìm tổng của ba đơn thức:
xy3 ; 5xy3 và -7xy3.
xy3 + 5xy3 + (-7xy3)
= [(1 + 5+ (-7)].xy3= - xy3
Để cộng hai đơn thức đồng dạng, ta cộng hai hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Ví dụ 1: Để cộng đơn thức 2x2y với đơn thức x2y ta làm như sau:
2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3 x2y.
Ta nói đơn thức 3x2y là tổng của hai đơn thức 2x2y và x2y.
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn
thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau và giữ nguyên
phần biến.
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Tính:
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức thu gọn ta có:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
* Tính giá trị của biểu thức trên
tại x =2007 và y = -1,5
tại x = 1 và y = -1
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Bài 3: Chọn câu đúng (Đ), sai (S)
trong các câu sau:
S
Đ
Xin chúc mừng các bạn chọn phương án
"Đúng" (Đ). Hai đơn thức này có hệ số khác 0 và phần biến giống nhau, chỉ thay đổi về thứ tự các biến.
Nếu bạn chọn "Đúng" (Đ) , ban hãy
xem lại hằng số b đã khác 0 chưa?
Xin chúc mừng các bạn chọn
phương án "Sai" (S).
S
Chọn "Sai" (S) là bạn đã hiểu bài rồi đấy,
vì 3x và 7x2 là các đơn thức
không đồng dạng.
S
Chúc mừng các bạn chọn phương án
"Đúng" (Đ).
Đ
Tất nhiên là phương án "Sai" (S).
Đố câu e mà đã giảng ở câu d rồi.
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có).
Đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có).
-7x2
8x2y
Bài 4: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sau:
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có)
đố ?
6xy2
0
3xy
-12x2y
L
Ê
Q
U
Y
Đ
Ô
N
Giải ô chữ tìm danh nhân đất Việt
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
= 3xy
= 0
= -12x2y
=6xy2
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có)
đố ?
6xy2
0
3xy
-12x2y
Q
U
Ô
C
T
O
A`
N
Giải ô chữ tìm danh nhân đất Việt
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
= 3xy
= 0
= -12x2y
=6xy2
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có).
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Làm bài tập số 19; 20; 21 trang 36 SGK.
bài tập 19;20;21;22 trang 12 SBT.
-Giờ học sau chúng ta luyện tập về: Phép nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức đồng dạng, tính giá trị biểu thức.
1) Thu gọn các đơn thức sau, chỉ ra phần hệ số và phần biến của chúng?
= (-3)(x.x2)y.z
= -3x3yz
c) 0. x2.y
= 0 là đơn thức
không có bậc.
3) Đơn thức là gì? Cho ví dụ .
a) xy.(-3x2z)
= -6 có bậc là 0
2) Tìm tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được?
Phần hệ số là: 2
Phần biến là: x3y2
Phần hệ số là: -5
Phần biến là: x3y2
có bậc là 5
Kiểm tra bài cũ
1) Thu gọn các đơn thức sau, chỉ ra phần hệ số và phần biến của chúng.
= (-3)(x.x2)y.z
= -3x3yz
c) 0. x2.y
= 0 là đơn thức
không có bậc.
3) Đơn thức là gì? Cho ví dụ .
a) xy.(-3x2z)
= -6 có bậc là 0
2) Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ ra bậc của đơn thức thu được.
Phần hệ số là: 2
Phần biến là: x3y2
Phần hệ số là: -5
Phần biến là: x3y2
có bậc là 5
x3y2
x3y2
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Bài toán: Cho đơn thức: 3x2yz.
a) Hãy viết các đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết các đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
trò chơi toán học
thi viết nhanh
: 00
: 01
: 02
: 03
: 04
: 05
: 06
: 07
: 08
: 09
: 10
: 11
: 12
: 13
: 14
: 15
: 16
: 17
: 18
: 19
: 20
: 21
: 22
: 23
: 24
: 25
: 26
: 27
: 28
: 29
: 30
a)
b)
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
a)
b)
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
a)
b)
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: "0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng" ý kiến của em?
Đáp án: B
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
?2
Đáp án: B
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
Bài tập:
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Bài giải
?Em hãy lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
* Cho 2 biểu thức số:
A = 2.72.55 và B = 72.55
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng các số, ta có thể thực hiện phép cộng A với B như sau:
A + B = 2.72.55 + 72.55
=(2 + 1) 72.55 = 3.72.55.
Ví dụ 1: Để cộng đơn thức 2x2y với đơn thức x2y ta làm như sau:
2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3 x2y.
Ta nói đơn thức 3x2y là tổng của hai đơn thức 2x2y và x2y.
Để cộng hai đơn thức đồng dạng, ta cộng
hai hệ số với nhau và giữ nguyên phần
biến.
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
* Cho 2 biểu thức số:
A = 2.72.55 và B = 72.55
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng các số, ta có thể thực hiện phép cộng A với B như sau:
A + B = 2.72.55 + 72.55
=(2 + 1) 72.55 = 3.72.55.
Ví dụ 1: Để cộng đơn thức 2x2y với đơn thức x2y ta làm như sau:
2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3 x2y.
Ta nói đơn thức 3x2y là tổng của hai đơn thức 2x2y và x2y.
Ví dụ 2: Để trừ hai đơn thức 3xy2 và 7xy2, ta làm như sau:
3xy2 - 7xy2 = (3 - 7)xy2 = -4xy2.
Ta nói đơn thức -4xy2 là hiệu của hai đơn thức 3xy2 và 7xy2.
cộng (hay trừ)
giữ nguyên
1) Hãy tìm tổng của ba đơn thức:
xy3 ; 5xy3 và -7xy3.
xy3 + 5xy3 + (-7xy3)
= [(1 + 5+ (-7)].xy3= - xy3
Để cộng hai đơn thức đồng dạng, ta cộng hai hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
Ví dụ: Các đơn thức
-2x2y; là các
đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Ví dụ 1: Để cộng đơn thức 2x2y với đơn thức x2y ta làm như sau:
2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3 x2y.
Ta nói đơn thức 3x2y là tổng của hai đơn thức 2x2y và x2y.
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn
thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau và giữ nguyên
phần biến.
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Tính:
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức thu gọn ta có:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
* Tính giá trị của biểu thức trên
tại x =2007 và y = -1,5
tại x = 1 và y = -1
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Bài 3: Chọn câu đúng (Đ), sai (S)
trong các câu sau:
S
Đ
Xin chúc mừng các bạn chọn phương án
"Đúng" (Đ). Hai đơn thức này có hệ số khác 0 và phần biến giống nhau, chỉ thay đổi về thứ tự các biến.
Nếu bạn chọn "Đúng" (Đ) , ban hãy
xem lại hằng số b đã khác 0 chưa?
Xin chúc mừng các bạn chọn
phương án "Sai" (S).
S
Chọn "Sai" (S) là bạn đã hiểu bài rồi đấy,
vì 3x và 7x2 là các đơn thức
không đồng dạng.
S
Chúc mừng các bạn chọn phương án
"Đúng" (Đ).
Đ
Tất nhiên là phương án "Sai" (S).
Đố câu e mà đã giảng ở câu d rồi.
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có).
Đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có).
-7x2
8x2y
Bài 4: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sau:
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có)
đố ?
6xy2
0
3xy
-12x2y
L
Ê
Q
U
Y
Đ
Ô
N
Giải ô chữ tìm danh nhân đất Việt
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
= 3xy
= 0
= -12x2y
=6xy2
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có)
đố ?
6xy2
0
3xy
-12x2y
Q
U
Ô
C
T
O
A`
N
Giải ô chữ tìm danh nhân đất Việt
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
= 3xy
= 0
= -12x2y
=6xy2
Đơn thức đồng dạng
1) Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Quy tắc: Để cộng (hay) trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2) cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
ứng dụng của phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Thu gọn biểu thức bằng cách : Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu có).
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Làm bài tập số 19; 20; 21 trang 36 SGK.
bài tập 19;20;21;22 trang 12 SBT.
-Giờ học sau chúng ta luyện tập về: Phép nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức đồng dạng, tính giá trị biểu thức.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Xuân Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)