Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Lưu Thế Truyền |
Ngày 01/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
GIỜ TOÁN ĐẠI SỐ 7
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
Câu hỏi: Đơn thức là gì ? Cho ví dụ về đơn thức ?
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: -7; x; -xyz; 3x2yz2; xy3; …
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ?
Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào ?
Là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đơn thức 3x2yz.
Hãy xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đã cho.
b) Viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
c) Viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Trả lời: a) Hệ số: 3; phần biến: x2yz; bậc: 4
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đơn thức 3x2yz.
Hãy xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đã cho.
b) Viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
c) Viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Trả lời: a) Hệ số: 3; phần biến: x2yz; bậc: 4
là những đơn thức đồng dạng
là những đơn thức không đồng
dạng
Khái niệm:
Các đơn thức đồng dạng với nhau cần thỏa mãn những điều kiện gì ?
2 điều kiện
hệ số khác 0
cùng phần biến
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Hệ số khác 0
Có cùng phần biến
=> Là những đơn thức đồng dạng
Tiết 54 – ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Cho hai đơn thức là -3 và 7
Hai đơn thức này có đồng dạng với nhau
không ? Vì sao ?
- 3 =
- 3x0y0
7 =
7x0y0
Đây là hai đơn thức đồng dạng
Chú ý :
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Khái niệm:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Khái niệm:
Bài tập 15/34 SGK:
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Giải:
Nhóm 1: x2y
Nhóm 3: xy
Nhóm 2: xy2
?2
Ai đúng?
Bạn Phúc nói đúng!
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.
Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em?
Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến .
Khái niệm:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:
+ hệ số khác 0
+ cùng phần biến.
Đúng hay Sai?
ĐÚNG
Đúng hay Sai?
SAI
Có
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng các số, ta có thể thực hiện
phép cộng (hoặc trừ) A với B như sau :
A + B = 25.672.40 + 75.672.40
= (25 + 75).672.40
= 100.672.40
*Cho hai biểu thức số: A = 25.672.40
và B = 75.672.40
*Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện các
phép tính cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng.
*Ví dụ 2 : Để trừ hai đơn thức 25x3y2 và 75x3y2
ta làm như sau :
*Ví dụ 1 : Để cộng đơn thức 25x2y với đơn thức
75x2y ta làm như sau :
25x2y + 75x2y
= ( 25 + 75 )x2y
= 100x2y
Ta nói đơn thức 100x2y là tổng của hai đơn thức
25x2y và 75x2y
25x3y2 - 75x3y2
Ta nói đơn thức - 50x3y2 là hiệu của hai đơn
thức 25x3y2 và 75x3y2
= - 50x3y2
= ( 25 - 75 )x3y2
Các bước thực hiện phép cộng (hay trừ)
các đơn thức đồng dạng :
+ Bước 1 : Viết các đơn thức đã cho dưới dạng
tổng hoặc hiệu.
+ Bước 2 : Cộng hay trừ các hệ số với nhau
và giữ nguyên phần biến.
A - B = 25.672.40 - 75.672.40
= (25 - 75).672.40
= -50.672.40
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng các số, ta có thể thực hiện
phép cộng (hoặc trừ) A với B như sau :
A + B = 25.672.40 + 75.672.40
= (25 + 75).672.40
= 100.672.40
*Cho hai biểu thức số: A = 25.672.40
và B = 75.672.40
*Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện các
phép tính cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng.
*Ví dụ 2 : Để trừ hai đơn thức 25x3y2 và 75x3y2
ta làm như sau :
*Ví dụ 1 : Để cộng đơn thức 25x2y với đơn thức
75x2y ta làm như sau :
25x2y + 75x2y
= ( 25 + 75 )x2y
= 100x2y
Ta nói đơn thức 100x2y là tổng của hai đơn thức
25x2y và 75x2y
25x3y2 - 75x3y2
Ta nói đơn thức - 50x3y2 là hiệu của hai đơn
thức 25x3y2 và 75x3y2
= - 50x3y2
= ( 25 - 75 )x3y2
A - B = 25.672.40 - 75.672.40
= (25 - 75).672.40
= -50.672.40
Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng dạng
ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
Đúng hay Sai?
SAI
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Định nghĩa
Hệ số khác 0
Cùng phần biến
Quy tắc
Cộng
Trừ
Giữ nguyên phần biến
Cộng các hệ số với nhau
Trừ các hệ số với nhau
4. đơn thức đồng dạng
§
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Nắm vững thế nào là đơn thức đồng dạng.
Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Làm bài tập: 16; 17; 19; 20 (SGK tr.36 )
21; 22 (SBT tr.12 )
Giờ sau luyện tập về : Tính giá trị của biểu thức, tính tích các đơn thức,
tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng.
Hướng dẫn về nhà
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng dạng ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
xin trân trọng cảm ơn
và chúc quý thầy, cô giáo sức khoẻ
chúc các em luôn chăm ngoan, học giỏi
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
Câu hỏi: Đơn thức là gì ? Cho ví dụ về đơn thức ?
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: -7; x; -xyz; 3x2yz2; xy3; …
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ?
Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào ?
Là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đơn thức 3x2yz.
Hãy xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đã cho.
b) Viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
c) Viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Trả lời: a) Hệ số: 3; phần biến: x2yz; bậc: 4
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đơn thức 3x2yz.
Hãy xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đã cho.
b) Viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
c) Viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Trả lời: a) Hệ số: 3; phần biến: x2yz; bậc: 4
là những đơn thức đồng dạng
là những đơn thức không đồng
dạng
Khái niệm:
Các đơn thức đồng dạng với nhau cần thỏa mãn những điều kiện gì ?
2 điều kiện
hệ số khác 0
cùng phần biến
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Hệ số khác 0
Có cùng phần biến
=> Là những đơn thức đồng dạng
Tiết 54 – ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Cho hai đơn thức là -3 và 7
Hai đơn thức này có đồng dạng với nhau
không ? Vì sao ?
- 3 =
- 3x0y0
7 =
7x0y0
Đây là hai đơn thức đồng dạng
Chú ý :
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Khái niệm:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Khái niệm:
Bài tập 15/34 SGK:
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Giải:
Nhóm 1: x2y
Nhóm 3: xy
Nhóm 2: xy2
?2
Ai đúng?
Bạn Phúc nói đúng!
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.
Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em?
Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến .
Khái niệm:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:
+ hệ số khác 0
+ cùng phần biến.
Đúng hay Sai?
ĐÚNG
Đúng hay Sai?
SAI
Có
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng các số, ta có thể thực hiện
phép cộng (hoặc trừ) A với B như sau :
A + B = 25.672.40 + 75.672.40
= (25 + 75).672.40
= 100.672.40
*Cho hai biểu thức số: A = 25.672.40
và B = 75.672.40
*Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện các
phép tính cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng.
*Ví dụ 2 : Để trừ hai đơn thức 25x3y2 và 75x3y2
ta làm như sau :
*Ví dụ 1 : Để cộng đơn thức 25x2y với đơn thức
75x2y ta làm như sau :
25x2y + 75x2y
= ( 25 + 75 )x2y
= 100x2y
Ta nói đơn thức 100x2y là tổng của hai đơn thức
25x2y và 75x2y
25x3y2 - 75x3y2
Ta nói đơn thức - 50x3y2 là hiệu của hai đơn
thức 25x3y2 và 75x3y2
= - 50x3y2
= ( 25 - 75 )x3y2
Các bước thực hiện phép cộng (hay trừ)
các đơn thức đồng dạng :
+ Bước 1 : Viết các đơn thức đã cho dưới dạng
tổng hoặc hiệu.
+ Bước 2 : Cộng hay trừ các hệ số với nhau
và giữ nguyên phần biến.
A - B = 25.672.40 - 75.672.40
= (25 - 75).672.40
= -50.672.40
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng các số, ta có thể thực hiện
phép cộng (hoặc trừ) A với B như sau :
A + B = 25.672.40 + 75.672.40
= (25 + 75).672.40
= 100.672.40
*Cho hai biểu thức số: A = 25.672.40
và B = 75.672.40
*Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện các
phép tính cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng.
*Ví dụ 2 : Để trừ hai đơn thức 25x3y2 và 75x3y2
ta làm như sau :
*Ví dụ 1 : Để cộng đơn thức 25x2y với đơn thức
75x2y ta làm như sau :
25x2y + 75x2y
= ( 25 + 75 )x2y
= 100x2y
Ta nói đơn thức 100x2y là tổng của hai đơn thức
25x2y và 75x2y
25x3y2 - 75x3y2
Ta nói đơn thức - 50x3y2 là hiệu của hai đơn
thức 25x3y2 và 75x3y2
= - 50x3y2
= ( 25 - 75 )x3y2
A - B = 25.672.40 - 75.672.40
= (25 - 75).672.40
= -50.672.40
Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng dạng
ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
Đúng hay Sai?
SAI
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Định nghĩa
Hệ số khác 0
Cùng phần biến
Quy tắc
Cộng
Trừ
Giữ nguyên phần biến
Cộng các hệ số với nhau
Trừ các hệ số với nhau
4. đơn thức đồng dạng
§
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Nắm vững thế nào là đơn thức đồng dạng.
Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Làm bài tập: 16; 17; 19; 20 (SGK tr.36 )
21; 22 (SBT tr.12 )
Giờ sau luyện tập về : Tính giá trị của biểu thức, tính tích các đơn thức,
tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng.
Hướng dẫn về nhà
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng dạng ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
xin trân trọng cảm ơn
và chúc quý thầy, cô giáo sức khoẻ
chúc các em luôn chăm ngoan, học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thế Truyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)