Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Thái An |
Ngày 01/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC
HÔM NAY
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đơn thức: 3x2yz
a/ Em hãy cho biết phần biến, phần hệ số và bậc của đơn thức trên.
b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
c/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
a/ - phần biến : x2yz
- Phần hệ số: 3
- Bậc của đơn thức trên là: 4
Giải:
?2
Ai đúng?
Bạn Phúc nói đúng!
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.
Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em?
Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến.
x2y;
xy2;
-2 xy2;
xy
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Giải:
Bài tập 15: X?p cc don th?c sau thnh t?ng nhĩm cc don th?c d?ng d?ng:
xy2;
-2 xy2;
x2y;
xy
= 4.72.44
= (3+1).72.44
Cho A = 3.72.44 và B = 72.44
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính A+B.
A+B = 3.72.44+ 72.44
Giải
Cộng hai đơn thức 2 x2y và x2y
Giải
2x2y + x2y
=(2+1) x2y
=3 x2y
?3
Hãy tìm tổng của ba đơn thức :
xy3 ; 5xy3 ; -7xy3
xy3 +5xy3 +(-7xy3 )
= (1+5-7)xy3
= - xy3
Bài tập 17. Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1 :
Giải:
Cách 1: Thay x = 1, y = -1 vào biểu thức ta có:
Cách 2: Ta có
thay x = 1, y = -1 vào biểu thức ta du?c:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học lại bài nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Giải bài tập 16; 19; 20 trang 34; 35 SGK
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập : vở nháp, máy tính,.
Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo và các em học sinh!
Chúc quý thầy, cô giáo sức khỏe tốt và thành đạt.
Chúc các em học sinh vui-khỏe-học giỏi.
QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC
HÔM NAY
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đơn thức: 3x2yz
a/ Em hãy cho biết phần biến, phần hệ số và bậc của đơn thức trên.
b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
c/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
a/ - phần biến : x2yz
- Phần hệ số: 3
- Bậc của đơn thức trên là: 4
Giải:
?2
Ai đúng?
Bạn Phúc nói đúng!
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.
Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em?
Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến.
x2y;
xy2;
-2 xy2;
xy
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Giải:
Bài tập 15: X?p cc don th?c sau thnh t?ng nhĩm cc don th?c d?ng d?ng:
xy2;
-2 xy2;
x2y;
xy
= 4.72.44
= (3+1).72.44
Cho A = 3.72.44 và B = 72.44
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính A+B.
A+B = 3.72.44+ 72.44
Giải
Cộng hai đơn thức 2 x2y và x2y
Giải
2x2y + x2y
=(2+1) x2y
=3 x2y
?3
Hãy tìm tổng của ba đơn thức :
xy3 ; 5xy3 ; -7xy3
xy3 +5xy3 +(-7xy3 )
= (1+5-7)xy3
= - xy3
Bài tập 17. Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1 :
Giải:
Cách 1: Thay x = 1, y = -1 vào biểu thức ta có:
Cách 2: Ta có
thay x = 1, y = -1 vào biểu thức ta du?c:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học lại bài nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Giải bài tập 16; 19; 20 trang 34; 35 SGK
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập : vở nháp, máy tính,.
Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo và các em học sinh!
Chúc quý thầy, cô giáo sức khỏe tốt và thành đạt.
Chúc các em học sinh vui-khỏe-học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái An
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)