Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Lê Thị Điểm |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC
HÔM NAY
Giáo viên: Lê Thị Điểm
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 1: Cho đơn thức: 3x2yz
a/ Em hãy cho biết phần biến, phần hệ số và bậc của đơn thức trên.
b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
c/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
a/ - phần biến : x2yz
- Phần hệ số: 3
- Bậc của đơn thức trên là: 4
Giải:
Bài tập 2:
Giải:
A+B = 3. + 2. = (3 +2) . = 5.
Cho A = 3. và B = 2.
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính A+B.
1. Đơn thức đồng dạng:
Quan sát các đơn thức:
2x2yz; -3x2yz ; x2yz
Em có nhận xét gì về phần hệ số và phần biến của chúng ?
+ hệ số khác 0
+ cùng phần biến.
a. Định nghĩa:
Các đơn thức 2x2yz; -3x2yz ; x2yz có :
b. Ví dụ:
5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
?2
Ai đúng?
Bạn Phúc nói đúng!
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.
Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em? Vì sao?
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54
Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến.
1. Đơn thức đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:
b. Ví dụ:
5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
+ hệ số khác 0
+ cùng phần biến.
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
x2y;
xy2;
-2 xy2;
xy ;
Nhóm 1:
Nhóm 2:
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54
Nhóm 3:
Giải:
Bài 15:(sgk/34)
1. Đơn thức đồng dạng:
a. Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:
b. Ví dụ:
5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là
các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
+ hệ số khác 0
+ cùng phần biến.
-3xy
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
1. Đơn thức đồng dạng:
a.Ví dụ 1:Tính tổng các đơn thức
= 5.72.44
= (3+2).72.44
Cho A = 3.72.44 và B = 2 . 72.44
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính A+B.
A+B = 3.72.44+ 2.72.44
= 5x2y
3x2y + 2x2y
= (3+2)x2y
b.Ví dụ 2:Tính hiệu các đơn thức
xy2 – 9xy2
= (1 - 9)xy2
= - 8xy2
?3
xy3 +5xy3 +(-7xy3 )
= (1+5-7)xy3
= - xy3
+ hệ số khác 0
+ cùng phần biến
a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:
b. Ví dụ:
5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các
đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng
dạng ta làm như thế nào?
A+B = 3 + 2
Trò chơi: CÙNG DU LỊCH NÀO!
ĐẤT NƯỚC MẾN THƯƠNG
Bến Nhà Rồng
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Nghệ An
Huế
Cà Mau
Đúng hay Sai?
SAI
Đúng hay Sai?
ĐÚNG
Đúng hay Sai?
SAI
?
Có
L
Ê
Tỡm tờn c?a tỏc gi? cu?n D?i Vi?t s? kớ du?i th?i vua Tr?n Nhõn Tụng du?c d?t cho m?t du?ng ph? c?a Th? dụ H N?i. Em s? bi?t tờn tỏc gi? dú b?ng cỏch tớnh cỏc t?ng v hi?u du?i dõy r?i vi?t ch? tuong ?ng vo ụ du?i k?t qu? du?c cho trong b?ng sau:
Ă
h
N
V
Ư
U
L
Ê
V
Ă
N
H
Ư
U
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
69
70
68
67
66
65
63
62
61
64
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
9
10
8
7
6
5
3
2
1
0
4
Ai nhanh hơn!
L
Ê
V
Ă
N
H
Ư
U
Lê Văn Hưu, quê ở Phủ Lí, huyện Đông Sơn, phủ lộ Thanh Hóa, nay là làng Rị, xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa. Ông là Hàn Lâm Viện học sĩ, Binh bộ thượng thư kiêm Chưởng sử quan, Nhân nguyên hầu. Ông là người chép sử đầu tiên của nước ta, người đã nỗi tiếng thần đồng từ khi còn là học trò. Bộ Đại Việt sử kí là bộ sử đầu tiên gồm 30 quyển được biên soạn khi vị quan văn mới ngoài 40 tuổi.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 16;17; 19; 20 trang 34; 35 SGK
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Cách 1:
thay x = 1, y = -1 vào biểu thức
1/2x5y - 3/4x5y + x5y
ta có:
Cách 2:
thay x = 1, y = -1 vào biểu thức 3/4x5y
ta có:
Hướng dẫn bài tập 17/sgk
Giải
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
Chúc quý thầy cô sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Điểm
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)