Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Du | Ngày 01/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Môn toán 7
Giáo viên thực hiện: Nguyeón Huy Du

Nhiệt liệt chào mừng
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
Lớp 7A1
KI?M TRA B�I CU
Giải
KI?M TRA B�I CU
đơn thức đồng dạng
Tiết 56
1.Đơn thức đồng dạng
?. Quan sát các đơn thức ở nhóm 1, Em có nhận xét gì về phần biến và phần hệ số ?
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
Lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng?
b. Ví dụ
4x2yz; -2x2yz; 1/2x2yz
L� cỏc don th?c d?ng d?ng
và là hai đơn thức không đồng dạng
đơn thức đồng dạng
Tiết 56
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ
Là các đơn thức đồng dạng
Bài tập1: Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
đơn thức đồng dạng
Tiết 56
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ
Là các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
Ví dụ 1
Ví dụ 2
2.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
đơn thức đồng dạng
Tiết 56
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ:
Là các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các
đơn thức đồng dạng
Qua hai ví dụ trên, muốn cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
+ Cộng (trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến
2.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
a. Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:
TIẾT 56
đơn thức đồng dạng
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có cùng phần biến
b. Ví dụ:
Là các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các
đơn thức đồng dạng
a. Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
+ Có phần hệ số khác 0
2.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
b. Ví dụ:
* Ví dụ:1;2 (SGK) trang 34
+ Cộng (trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến
THẢO LUẬN NHÓM

Thời gian 3 phút
TIẾT 56
đơn thức đồng dạng
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có cùng phần biến
b. Ví dụ:
Là các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các
đơn thức đồng dạng
a. Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
+ Có phần hệ số khác 0
2.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
b. Ví dụ:
* Ví dụ:1;2 (SGK) trang 34
+ Cộng (trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến
Giải

Bài tập
a.Tính tổng của các đơn thức sau:

b.Tính giá trị của biểu thức:

Tại x=2, y=2, z= -1
Giải:
a.Ta có:





LUYÊN TẬP TẠI LỚP
b.Ta có:
Kết luận: Vậy giá trị của biểu thức A là 4 tại x=2, y=2, z=-1
Thay x=2, y=2, z=-1 vào biểu thức A : 2.2.(-1)2 =4
Hướng dẫn về nhà
1. Nắm chắc khái niệm đơn thức đồng dạng
2. Vận dụng tốt quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng
3. Hoàn thành các bài bập: 15; 16; 17 - SGK trang 35
Bài 19; 20; 21 - SBT
Xin Trân Trọng cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh
đã tham gia tiết học này
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Huy Du
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)