Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lai | Ngày 01/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

đơn thức đồng dạng
tiết 54
�4
1) đơn thức đồng dạng
?1: Cho đơn thức:
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến
khác phần biến của đơn thức đã cho.
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức có hệ số khác
không và có cùng phần biến.
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
?2: Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: "0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng" bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng" Ai nói đúng? ý kiến của em?
Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức đó có phần hệ số giống nhau nhưng phần biến khác nhau nên không đồng dạng.
Bài 15 SGK/34. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
2. cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
Ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Cộng các đơn thức sau:
a) xy2 + (-2xy2) + 8xy2
b) 5ab - 7ab - 4ab
= (1 - 2 + 8)xy2
= 7xy2
= (5 - 7 - 4 )ab
= -6ab
Tìm tổng của ba đơn thức: xy3 ; 5xy3 và -7xy3
xy3 + 5xy3 + (-7xy3) = -xy3
Bài 16 SGK/34: Tìm tổng 3 đơn thức sau:
25xy2 + 55xy2 + 75xy2
= 155xy2
Bài 17 SGK/35: Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1
Thay x = 1 ; y = -1 vào biểu thức ta có:
Hãy phát biểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, cho ví dụ.
Nêu cách cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến.
Ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến
Hướng dẫn về nhà
- Cần nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Bài tập 18, 19, 20, 21 SGK/ 36
19, 20, 21 SBT/12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lai
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)