Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Phạm Thị Phượng Uyên |
Ngày 01/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHÚC MỪNG BẠN
NHẬN ĐƯỢC PHẦN QUÀ
MAY MẮN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC TRỌNG
TRƯỜNG THPT ĐÀ LOAN
Giáo viên: Phạm Thị Phượng Uyên
Bài giảng điện tử
Môn Toán - Lớp 7
2
-3
-5
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
3
x2yz
x2yz
Tiết 56: Bài 4 :
2
-3
-5
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
3
x2yz
x2yz
Hai đơn thức đồng dạng
………………….
………………….
Có hệ số khác 0
Có cùng phần biến
Hai đơn thức
Hai đơn thức đồng dạng là hai có
…………………
………………………
và
hệ số khác 0
có cùng phần biến.
đơn thức
…………..
*Định nghĩa:
0,9xy2 ;
-5
0,9x2y ;
x2y3 ;
8
7 ;
-2 ;
x2y3
Tìm cặp đơn thức đồng dạng:
-3xy ;
Sơn
Phúc
Tớ không
đồng ý
0,9 và 0,9 là hai đơn thức đồng dạng
Ai đúng?
Ai sai?
xy2
xy2
x2y
x2y
Kết quả:
Bạn Phúc đúng
-5x2yz + 8x2yz =
( )
-5
+ 8
= 3x2yz
a/
b/
-5x2yz – 8x2yz =
-5
– 8
( )
= -13x2yz
*Muốn cộng các đơn thức đồng dạng:
Ta và
…………………............
………………………….
cộng các hệ số với nhau
giữ nguyên phần biến.
*Muốn trừ các đơn thức đồng dạng:
Ta
…………………………..
…………………………..
và
trừ các hệ số với nhau
giữ nguyên phần biến.
*Quy tắc: Để cộng (hay trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
x2yz
x2yz
ÁP DỤNG
*Bài 1: Tính:
a/ 2xyz + ( - 7xyz)
b/ 5x2y – 6x2y
*Bài 2: Hãy tìm tổng của ba đơn thức: xy3 ; 5xy3 và -7xy3
*Bài 3: Thu gọn biểu thức :
5x3y2 + 3x3y2 – 4x3y2
5x3y2 + 3x3y2 – 4x3y2
*Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
tại x = 1 và y = -2.
THẢO LUẬN NHÓM
Tính giá trị của biểu thức:
tại x = 1 và y = -1.
Tính giá trị của biểu thức:
tại x = 1 và y = -1.
Cách 2:
*Rút gọn:
*Thế x = 1; y = -1 ta có
HỘP QUÀ MAY MẮN
Hai đơn thức đồng dạng
Có hệ số khác 0
Có cùng phần biến
Hai đơn thức
Tính tổng
Cộng các hệ số,
giữ nguyên phần biến
Tính hiệu
Trừ các hệ số,
giữ nguyên phần biến
Tìm đơn thức M biết - 3x2y + M = 5x2y
Bài tập mở rộng:
NHẬN ĐƯỢC PHẦN QUÀ
MAY MẮN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC TRỌNG
TRƯỜNG THPT ĐÀ LOAN
Giáo viên: Phạm Thị Phượng Uyên
Bài giảng điện tử
Môn Toán - Lớp 7
2
-3
-5
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
3
x2yz
x2yz
Tiết 56: Bài 4 :
2
-3
-5
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
x2yz
3
x2yz
x2yz
Hai đơn thức đồng dạng
………………….
………………….
Có hệ số khác 0
Có cùng phần biến
Hai đơn thức
Hai đơn thức đồng dạng là hai có
…………………
………………………
và
hệ số khác 0
có cùng phần biến.
đơn thức
…………..
*Định nghĩa:
0,9xy2 ;
-5
0,9x2y ;
x2y3 ;
8
7 ;
-2 ;
x2y3
Tìm cặp đơn thức đồng dạng:
-3xy ;
Sơn
Phúc
Tớ không
đồng ý
0,9 và 0,9 là hai đơn thức đồng dạng
Ai đúng?
Ai sai?
xy2
xy2
x2y
x2y
Kết quả:
Bạn Phúc đúng
-5x2yz + 8x2yz =
( )
-5
+ 8
= 3x2yz
a/
b/
-5x2yz – 8x2yz =
-5
– 8
( )
= -13x2yz
*Muốn cộng các đơn thức đồng dạng:
Ta và
…………………............
………………………….
cộng các hệ số với nhau
giữ nguyên phần biến.
*Muốn trừ các đơn thức đồng dạng:
Ta
…………………………..
…………………………..
và
trừ các hệ số với nhau
giữ nguyên phần biến.
*Quy tắc: Để cộng (hay trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
x2yz
x2yz
ÁP DỤNG
*Bài 1: Tính:
a/ 2xyz + ( - 7xyz)
b/ 5x2y – 6x2y
*Bài 2: Hãy tìm tổng của ba đơn thức: xy3 ; 5xy3 và -7xy3
*Bài 3: Thu gọn biểu thức :
5x3y2 + 3x3y2 – 4x3y2
5x3y2 + 3x3y2 – 4x3y2
*Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
tại x = 1 và y = -2.
THẢO LUẬN NHÓM
Tính giá trị của biểu thức:
tại x = 1 và y = -1.
Tính giá trị của biểu thức:
tại x = 1 và y = -1.
Cách 2:
*Rút gọn:
*Thế x = 1; y = -1 ta có
HỘP QUÀ MAY MẮN
Hai đơn thức đồng dạng
Có hệ số khác 0
Có cùng phần biến
Hai đơn thức
Tính tổng
Cộng các hệ số,
giữ nguyên phần biến
Tính hiệu
Trừ các hệ số,
giữ nguyên phần biến
Tìm đơn thức M biết - 3x2y + M = 5x2y
Bài tập mở rộng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Phượng Uyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)