Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi Ngoc Que | Ngày 01/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng thầy cô giáo
về dự giờ thăm lớp
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Cho đơn thức: 3x2yz
a/ Em hãy cho biết phần biến, phần hệ số và bậc của đơn thức trên.
a/ Phần hệ số: 3
Phần biến: x2yz
Bậc: 4
b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
c/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
b/ Ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức 3x2yz là:
c/ Ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức 3x2yz là:
2x2yz ; -3x2yz ; x2yz
xyz ; -2x2y ; 4xy2z
Các đơn thức này là các đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
? Em hãy cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng với nhau?
? Một số có là đơn thức không? Em hãy lấy ví dụ.
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Ví dụ: 2x3y2; -5x3y2 và 0,25x3y2 là những đơn thức đồng dạng.
Tiết 55: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
?2. Ai đúng?
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: "0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng".
Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng".
Ý kiến của em?
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
-Bạn Phúc đúng. Hai đơn thức trên không đồng dạng vì hai đơn thức đó có phần biến khác nhau.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Bài tập 1: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
5
3
x2y ;
xy2 ;
1
2
xy ;
?
2xy2 ;
?
x2y ;
1
4
xy2 ;
2
5
x2y ;
?
xy
Nhóm 1:
x2y ;
Nhóm 2:
xy2 ;
Giải
Nhóm 3:
xy
Cho hai biểu thức số:
A = 2.72.55 và B = 72.55
A + B =
2.72.55 +
72.55
= (2 + 1).72.55
= 3.72.55
Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện phép cộng - trừ hai đơn thức đồng dạng được không?
Ví dụ : Để cộng đơn thức 2x2y và x2y, ta làm thế nào?
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Ví dụ 1: 2x2y + x2y
Ví dụ 2: 3x2y - 7x2y
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta làm thế nào?
= (2 + 1)x2y
= 3x2y
= (3 - 7)x2y
= - 4x2y
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Ví dụ: (SGK)
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
?3. Hãy tính tổng của ba đơn thức: xy3; 5xy3 và -7xy3.
xy3 + 5xy3 +(-7xy3)
= [1 + 5 +(-7)]xy3
= -xy3
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bài tập2. Thực hiện phép tính: 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2.
6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2
= (6 - 3 - 2)x5y2
= x5y2
Bài tập 16/34 SGK
Tính tổng của ba đơn thức sau: 25xy2; 55xy2;75xy2.
25xy2 + 55xy2 + 75xy2 =
(25 + 55 + 75)xy2 =
Giải :
155xy2
Điền vào chỗ trống để được quy tắc đúng.
Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) … với nhau và … phần biến.

giữ nguyên
các hệ số
Chọn đáp án đúng
(-2)x2y4 + (-14)x2y4 =
A. -16x2y4
B. -16x4y8
C. -16x4y16
D. 16x2y4
19xy2 - (-5)xy2 =
A. 14xy2
B. 14x2y4
C. 24x2y4
D. 24xy2
Chọn đáp án đúng
Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
a) 3x2 + … = 5x2
b) … - 2x2y = -4x2y
-2x2y
2x2
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức, ta cộng (hay trừ) hai hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Sai
Bài tập 17/35 SGK
Tính giá trị của biểu thức
tại x = 1 và y = -1:
Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức ta được:

Cách 2: Thu gọn biểu thức rồi tính
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức :
Ta được:
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Khái
niệm
Quy
tắc
Hệ số khác 0
Cùng phần biến
cộng, trừ
Cộng (trừ) các hệ số
Giữ nguyên phần biến
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 16; 19; 20 trang 34; 35 SGK
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngoc Que
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)