Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị An |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
I.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
- Tìm các cặp đơn thức đồng dạng
?
Trả lời: Hai ®¬n thøc ®ång d¹ng lµ hai ®¬n thøc cã hÖ sè kh¸c 0 vµ cã cïng phÇn biÕn.
Câu 2:
- Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
- Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
?
Trả lời : Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 1: (Bài 17/35 SGK)
Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1 và y= -1
Giải:
Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức M ta được:
Vậy giỏ tr? bi?u th?c M t?i x=1,y = -1 l
M =
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài tập 19 trang 36 SGK.
Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 - 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1.
Bài giải:
Thay x = 0,5 v y= -1 vo bi?u th?c N, ta du?c
16.(0,5)2.(-1)3 - 2.(0,5)3.(-1)2
= - 4 - 0,25
= - 4,25
Vậy giá trị biểu thức N tại x=0,5 và y=-1 là - 4,5
Tiết 55: LUYỆN TẬP
N =
*Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các bước sau:
- Thu gọn biểu thức (nÕu cã c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng)
- Thay các giá trị của biến vào biểu thức
- Tính ra kết quả.
Tiết 55: LUYỆN TẬP
- Kết luận
Để tính giá trị của một biểu thức ta làm như thế nào?
Dạng 2: TÝnh tæng (hoÆc hiÖu) c¸c ®¬n thøc.
Bài tập 20.
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó.
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Bài giải:
Bài tập 21. Tính tổng của các đơn thức:
Tiết 55: LUYỆN TẬP
*Da?ng 3: Tính tích và tìm bậc của các đơn thức các đơn thức.
Bài tập22. Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
a) và b) và
Bài giải:
a)
Đơn thức có bậc là 8
b)
Đơn thức có bậc là 8
Tiết 55: LUYỆN TẬP
*Để tính tích của các đơn thức ta làm như sau:
*Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau:
- Nhân các hệ số với nhau
- Nhân các phần biến với nhau.
- Thu gọn đơn thức
- Tìm bậc: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Để tính tích của các đơn thức ta thực hiện nh thÕ nào?
Để tìm bậc của đơn thức ta làm như thế nào?
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Dạng 4: C¸c bµi tËp ¸p dông quy t¾c céng trõ ®¬n thøc ®ång d¹ng
Bài tập 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô vuông:
3x2y + = 5x2y
b) - 2x2 = -7x2
c) + + =x5
2x2y
-5x2
5x5
7x5
-11x5
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Bài tập 2:Điền đơn thức thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sau.
7x2y
3x3y2
Bài tập 1: Chọn các câu đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau :
a) - 3x3 y2 và 2x3y2 là 2 đơn thức đồng dạng.
b) -9x3yz2 và 5xy2z3 là hai đơn thức đồng dạng
c) 7y + 3y2 = 10y2.
d) 5xyz + ( - 5xyz) = 0
e) Tổng 2 đơn thức đồng dạng là đơn thức đồng dạng.
Đ
S
S
Đ
S
III.Hướng dẫn ôn bài ở nhà:
- Ôn lại bài đã học ở lớp.
- Giải các bài tập còn lại trong SGK.
- Giải thêm các bài tập 19 đến 23 SBT toán 7 tập II.
- Đọc trước bài Đa thức trang 36 SGK.
Câu 1: - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
- Tìm các cặp đơn thức đồng dạng
?
Trả lời: Hai ®¬n thøc ®ång d¹ng lµ hai ®¬n thøc cã hÖ sè kh¸c 0 vµ cã cïng phÇn biÕn.
Câu 2:
- Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
- Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
?
Trả lời : Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 1: (Bài 17/35 SGK)
Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1 và y= -1
Giải:
Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức M ta được:
Vậy giỏ tr? bi?u th?c M t?i x=1,y = -1 l
M =
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài tập 19 trang 36 SGK.
Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 - 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1.
Bài giải:
Thay x = 0,5 v y= -1 vo bi?u th?c N, ta du?c
16.(0,5)2.(-1)3 - 2.(0,5)3.(-1)2
= - 4 - 0,25
= - 4,25
Vậy giá trị biểu thức N tại x=0,5 và y=-1 là - 4,5
Tiết 55: LUYỆN TẬP
N =
*Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các bước sau:
- Thu gọn biểu thức (nÕu cã c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng)
- Thay các giá trị của biến vào biểu thức
- Tính ra kết quả.
Tiết 55: LUYỆN TẬP
- Kết luận
Để tính giá trị của một biểu thức ta làm như thế nào?
Dạng 2: TÝnh tæng (hoÆc hiÖu) c¸c ®¬n thøc.
Bài tập 20.
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó.
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Bài giải:
Bài tập 21. Tính tổng của các đơn thức:
Tiết 55: LUYỆN TẬP
*Da?ng 3: Tính tích và tìm bậc của các đơn thức các đơn thức.
Bài tập22. Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
a) và b) và
Bài giải:
a)
Đơn thức có bậc là 8
b)
Đơn thức có bậc là 8
Tiết 55: LUYỆN TẬP
*Để tính tích của các đơn thức ta làm như sau:
*Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau:
- Nhân các hệ số với nhau
- Nhân các phần biến với nhau.
- Thu gọn đơn thức
- Tìm bậc: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Để tính tích của các đơn thức ta thực hiện nh thÕ nào?
Để tìm bậc của đơn thức ta làm như thế nào?
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Dạng 4: C¸c bµi tËp ¸p dông quy t¾c céng trõ ®¬n thøc ®ång d¹ng
Bài tập 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô vuông:
3x2y + = 5x2y
b) - 2x2 = -7x2
c) + + =x5
2x2y
-5x2
5x5
7x5
-11x5
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Bài tập 2:Điền đơn thức thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sau.
7x2y
3x3y2
Bài tập 1: Chọn các câu đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau :
a) - 3x3 y2 và 2x3y2 là 2 đơn thức đồng dạng.
b) -9x3yz2 và 5xy2z3 là hai đơn thức đồng dạng
c) 7y + 3y2 = 10y2.
d) 5xyz + ( - 5xyz) = 0
e) Tổng 2 đơn thức đồng dạng là đơn thức đồng dạng.
Đ
S
S
Đ
S
III.Hướng dẫn ôn bài ở nhà:
- Ôn lại bài đã học ở lớp.
- Giải các bài tập còn lại trong SGK.
- Giải thêm các bài tập 19 đến 23 SBT toán 7 tập II.
- Đọc trước bài Đa thức trang 36 SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị An
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)