Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Thanh Nhu Ngoc |
Ngày 01/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
GV: MAI THANH TRUNG
Trường: THCS Nguyễn Công Trứ
Bài tập: Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được
a/ -2x2y3xy4 b/ 5xy36x2y2
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐÁP ÁN
b/ 5xy36x2y2
= (5.6)(xx2)(y3y2)
= 30x3y5
* Phần hệ số: 30
* Phần biến : x3y5
* Bậc : 8
a/ -2x2y3xy4
= (-2.3)(x2x)(yy4)
= -6x3y5
* Phần hệ số: -6
* Phần biến : x3y5
* Bậc : 8
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
TIẾT 56
?1: Cho đơn thức: 3x2yz
a/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
-6x3y5 ;
30x3y5
Hai đơn thức trên có đặc điểm gì ?
Phần hệ số
Phần biến
Khác 0
Cùng phần biến
Hai đơn thức như thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
1. Đơn thức đồng dạng:
a. Định nghĩa:
b. Ví dụ: 2x3y2; -5x3y2và 3x3y2 là các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 56
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
3 và -7 có phải là hai đơn thức đồng dạng không ?
3 = 3x0y0( x,y khác 0)
-7 = -7x0y0( x,y khác 0)
Đúng hay sai?
?2
Ai đúng?
Bạn Phúc nói đúng!
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.
Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em?
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 56
Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến.
1. Đơn thức đồng dạng:
a. Định nghĩa:
b. Ví dụ:
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
1. Đơn thức đồng dạng:
a. Định nghĩa:
b. Ví dụ:
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 56
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
x2y;
xy2;
-2 xy2;
xy
Nhóm 1:
Bài 15 trang 34 (SGK)
GIẢI
Nhóm 2:
Nhóm 3:
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
1. Đơn thức đồng dạng:
a. Ví dụ 1:
Tính nhanh 5.138 + 2.138
= 7x8
5x8+2x8
= (5+2)x8
b. Ví dụ 2:
3xy2–7xy2
=(3–7)xy2
=–4xy2
?3
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 56
x8
x8
x8
x8
c. Quy tắc:
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Giải:
Để trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm
như thế nào?
Để cộng hai đơn thức đồng dạng ta làm
như thế nào?
5.138 + 2.138
= ( 5+2 ).138
= 7.138
Thực hiện như thế nào?
GHI NHỚ
Đơn thức
đồng dạng
Quy tắc
cộng ,trừ
Định nghĩa
Hệ số khác 0
Cùng phần biến
Giữ nguyên
phần biến
Cộng (hay trừ)
các hệ số
Giải
TRÒ CHƠI: AI NHANH HƠN
3
Thể lệ :
* Mỗi đội gồm 4 thành viên
* Thành viên 1: Viết 1 đơn thức bậc 4 và có 2 biến
* Thành viên 2: Viết 1 đơn thức có hệ số dương và đồng dạng với đơn thức của thành viên 1
* Thành viên 3: Viết 1 đơn thức có hệ số âm và đồng dạng với đơn thức của thành viên 1
*Thành viên 4: tính tổng các đơn thức của các thành viên trong đội
* Đội nào hoàn thành trước và chính xác là đội chiến thắng
2
1
Bắt
đầu
Giáo sư: Ngô Bảo Châu
1
4
3
TRÒ CHƠI: ĐI TÌM ẨN SỐ
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Ông là ai?
2
Có
Không
CÂU 1:
5
4
3
2
1
Hết giờ
Đúng hay Sai?
SAI
CÂU 2:
5
4
3
2
1
Hết giờ
Đúng hay Sai?
SAI
CÂU 3:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
2014
CÂU 4:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Giáo sư Ngô Bảo Châu nhận giải thưởng Fields từ Tổng thống Ấn Độ Pratibha Patil tại lễ khai mạc Đại hội Toán học thế giới ở Hyderabad, Ấn Độ trưa ngày 19/8/2010.
HU?NG D?N V? NH
* H?c thu?c
- D?nh nghia hai don th?c d?ng d?ng
- Quy t?c c?ng (hay tr?) don th?c d?ng d?ng
* Lm cỏc bi t?p vờ nh : 16 ; 17 ; 18 sgk/34+35
* Chu?n b? bi luy?n t?p.
Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo và các em học sinh thân mến!
Chúc quý thầy, cô giáo mạnh khỏe và thành đạt.
Chúc các em học sinh vui-khỏe-học giỏi.
VÀ CÁC EM HỌC SINH
GV: MAI THANH TRUNG
Trường: THCS Nguyễn Công Trứ
Bài tập: Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được
a/ -2x2y3xy4 b/ 5xy36x2y2
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐÁP ÁN
b/ 5xy36x2y2
= (5.6)(xx2)(y3y2)
= 30x3y5
* Phần hệ số: 30
* Phần biến : x3y5
* Bậc : 8
a/ -2x2y3xy4
= (-2.3)(x2x)(yy4)
= -6x3y5
* Phần hệ số: -6
* Phần biến : x3y5
* Bậc : 8
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
TIẾT 56
?1: Cho đơn thức: 3x2yz
a/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
-6x3y5 ;
30x3y5
Hai đơn thức trên có đặc điểm gì ?
Phần hệ số
Phần biến
Khác 0
Cùng phần biến
Hai đơn thức như thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
1. Đơn thức đồng dạng:
a. Định nghĩa:
b. Ví dụ: 2x3y2; -5x3y2và 3x3y2 là các đơn thức đồng dạng.
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 56
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
3 và -7 có phải là hai đơn thức đồng dạng không ?
3 = 3x0y0( x,y khác 0)
-7 = -7x0y0( x,y khác 0)
Đúng hay sai?
?2
Ai đúng?
Bạn Phúc nói đúng!
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.
Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em?
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 56
Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến.
1. Đơn thức đồng dạng:
a. Định nghĩa:
b. Ví dụ:
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
1. Đơn thức đồng dạng:
a. Định nghĩa:
b. Ví dụ:
c. Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 56
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
x2y;
xy2;
-2 xy2;
xy
Nhóm 1:
Bài 15 trang 34 (SGK)
GIẢI
Nhóm 2:
Nhóm 3:
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
1. Đơn thức đồng dạng:
a. Ví dụ 1:
Tính nhanh 5.138 + 2.138
= 7x8
5x8+2x8
= (5+2)x8
b. Ví dụ 2:
3xy2–7xy2
=(3–7)xy2
=–4xy2
?3
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 56
x8
x8
x8
x8
c. Quy tắc:
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Giải:
Để trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm
như thế nào?
Để cộng hai đơn thức đồng dạng ta làm
như thế nào?
5.138 + 2.138
= ( 5+2 ).138
= 7.138
Thực hiện như thế nào?
GHI NHỚ
Đơn thức
đồng dạng
Quy tắc
cộng ,trừ
Định nghĩa
Hệ số khác 0
Cùng phần biến
Giữ nguyên
phần biến
Cộng (hay trừ)
các hệ số
Giải
TRÒ CHƠI: AI NHANH HƠN
3
Thể lệ :
* Mỗi đội gồm 4 thành viên
* Thành viên 1: Viết 1 đơn thức bậc 4 và có 2 biến
* Thành viên 2: Viết 1 đơn thức có hệ số dương và đồng dạng với đơn thức của thành viên 1
* Thành viên 3: Viết 1 đơn thức có hệ số âm và đồng dạng với đơn thức của thành viên 1
*Thành viên 4: tính tổng các đơn thức của các thành viên trong đội
* Đội nào hoàn thành trước và chính xác là đội chiến thắng
2
1
Bắt
đầu
Giáo sư: Ngô Bảo Châu
1
4
3
TRÒ CHƠI: ĐI TÌM ẨN SỐ
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Ông là ai?
2
Có
Không
CÂU 1:
5
4
3
2
1
Hết giờ
Đúng hay Sai?
SAI
CÂU 2:
5
4
3
2
1
Hết giờ
Đúng hay Sai?
SAI
CÂU 3:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
2014
CÂU 4:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Giáo sư Ngô Bảo Châu nhận giải thưởng Fields từ Tổng thống Ấn Độ Pratibha Patil tại lễ khai mạc Đại hội Toán học thế giới ở Hyderabad, Ấn Độ trưa ngày 19/8/2010.
HU?NG D?N V? NH
* H?c thu?c
- D?nh nghia hai don th?c d?ng d?ng
- Quy t?c c?ng (hay tr?) don th?c d?ng d?ng
* Lm cỏc bi t?p vờ nh : 16 ; 17 ; 18 sgk/34+35
* Chu?n b? bi luy?n t?p.
Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo và các em học sinh thân mến!
Chúc quý thầy, cô giáo mạnh khỏe và thành đạt.
Chúc các em học sinh vui-khỏe-học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Nhu Ngoc
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)