Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Hong Thu Nguyen Thi |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
Chào mừng các thầy cô giáo về dự hội thi giáo viên giỏi
Năm học: 2013 - 2014
Lớp 7/1
GV:
Nguyễn Thị Hồng Thu
PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
Chào mừng các thầy cô giáo về dự hội thi giáo viên giỏi
Năm học: 2013 - 2014
Lớp 7/1
GV:
Nguyễn Thị Hồng Thu
Kiểm tra bài cũ
1. Đơn thức là gì ? Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ?
Đv3
2. Cho đơn thức: -7x2yz
Xác định hệ số; phần biến; bậc của đơn thức đã cho.
- 7x2yz ;
x2yz
Phần hệ số
Phần biến
Khác 0
Giống nhau
5
4vb
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Hai số: -6; 7 có phải là hai đơn thức đồng dạng không?
? Ch : Cc s? khc 0 du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
? Ví d? :
Đvd
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
Khi thảo luận nhóm:
Bạn Sơn nói: "0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng".
Bạn Phúc nói:"Hai đơn thức trên không đồng dạng".
Ý kiến của em?
Ai du?ng ?
? Ch : Cc s? khc 0 du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
xy3 ; 5xy3 ; - 7xy3
- 9 ; - 5 ; 0 ; 5 ; 9
- 7x2y ; 0x2y ; - 21x2y
C
A
Bài tập : Hãy điền đúng (D), sai (S) vào ô
trống mà em chọn :
Nhóm đơn thức chỉ gồm nhu~ng đơn thức
đồng dạng là :
- 9 ; - 5 ; 10 ; 15 ; 19
D
B
Đ
s
s
D
? Ch : Cc s? khc 0 du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
Bài tập: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
xy2;
-2 xy2;
7;
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Bài tập: Coù ba nhoùm ñôn thöùc ñoàng daïng:
Nhóm 3:
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng:
- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
2x2y3 + 3x2y3
= (2 + 3)x2y3
= 5x2y3
7xy3 – 10xy3
= -3xy3
= (7 - 10)xy3
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
? Ch : Cc s? khc 0 du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng em làm thế nào?
b) Qui tắc:
- Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
a) Ví dụ: Tính:
Hãy tìm tổng của ba đơn thức:
xy3; 5xy3; -7xy3
Tính: x3y2 + x2y3 ?
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức, ta cộng (hay trừ) hai hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
- 16x2y4
- 16x4y16
- 16x4y8
16x2y4
Bạn đã
Sai r?i !
Chúc mừng bạn !
Dỳng r?i
A
B
C
D
Bạn đã
Sai r?i !
Bạn đã
Sai r?i !
Kết quả phép tính: (-2x2y4) + (-14x2y4) =
24xy2
24x2y4
14x2y4
14xy2
Bạn đã
Sai r?i !
Chúc mừng bạn !
Dỳng r?i
A
B
C
D
Bạn đã
Sai r?i !
Bạn đã
Sai r?i !
Kết quả phép tính: 19xy2 - (-5xy2) =
Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
a) 3x2 + … = 5x2
b) … - 2x2y = -4x2y
-2x2y
2x2
Hệ số
khác 0
Cùng
phần biến
Cộng (trừ)
các hệ số
Giữ nguyên
phần biến
Sơ đồ tư duy: Kiến thức bài học
Luật chơi:
Có 2 nhóm tham gia chơi, mỗi nhóm 3 bạn trong đó có một nhóm trưởng. Nhóm trưởng viết một đơn thức bậc 5 vo?i hai biến x, y.
Hai thành viên còn lại mỗi bạn viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà nhóm trưởng viết. Sau đó nhóm trưởng tính tổng ba đơn thức đồng dạng vừa viết được.
Nhóm nào làm đúng và xong trước là thắng cuộc.
TRO` CHOI
THI VIấ?T NHANH
Hướng dẫn về nhµ
Bài tập :
Làm bài tập 17, 18, 19, 20; 21(SGK - trang36 )
Làm bài tập 21, 22 (SBT- trang 12 )
Chu?n b? : Ti?t sau luy?n t?p
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tính tích các đơn thức.
- Tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng.
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
Chào mừng các thầy cô giáo về dự hội thi giáo viên giỏi
Năm học: 2013 - 2014
Lớp 7/1
GV:
Nguyễn Thị Hồng Thu
PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
Chào mừng các thầy cô giáo về dự hội thi giáo viên giỏi
Năm học: 2013 - 2014
Lớp 7/1
GV:
Nguyễn Thị Hồng Thu
Kiểm tra bài cũ
1. Đơn thức là gì ? Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ?
Đv3
2. Cho đơn thức: -7x2yz
Xác định hệ số; phần biến; bậc của đơn thức đã cho.
- 7x2yz ;
x2yz
Phần hệ số
Phần biến
Khác 0
Giống nhau
5
4vb
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Hai số: -6; 7 có phải là hai đơn thức đồng dạng không?
? Ch : Cc s? khc 0 du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
? Ví d? :
Đvd
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
Khi thảo luận nhóm:
Bạn Sơn nói: "0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng".
Bạn Phúc nói:"Hai đơn thức trên không đồng dạng".
Ý kiến của em?
Ai du?ng ?
? Ch : Cc s? khc 0 du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
xy3 ; 5xy3 ; - 7xy3
- 9 ; - 5 ; 0 ; 5 ; 9
- 7x2y ; 0x2y ; - 21x2y
C
A
Bài tập : Hãy điền đúng (D), sai (S) vào ô
trống mà em chọn :
Nhóm đơn thức chỉ gồm nhu~ng đơn thức
đồng dạng là :
- 9 ; - 5 ; 10 ; 15 ; 19
D
B
Đ
s
s
D
? Ch : Cc s? khc 0 du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
Bài tập: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
xy2;
-2 xy2;
7;
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Bài tập: Coù ba nhoùm ñôn thöùc ñoàng daïng:
Nhóm 3:
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng:
- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
2x2y3 + 3x2y3
= (2 + 3)x2y3
= 5x2y3
7xy3 – 10xy3
= -3xy3
= (7 - 10)xy3
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
? Ch : Cc s? khc 0 du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng em làm thế nào?
b) Qui tắc:
- Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
a) Ví dụ: Tính:
Hãy tìm tổng của ba đơn thức:
xy3; 5xy3; -7xy3
Tính: x3y2 + x2y3 ?
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức, ta cộng (hay trừ) hai hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
- 16x2y4
- 16x4y16
- 16x4y8
16x2y4
Bạn đã
Sai r?i !
Chúc mừng bạn !
Dỳng r?i
A
B
C
D
Bạn đã
Sai r?i !
Bạn đã
Sai r?i !
Kết quả phép tính: (-2x2y4) + (-14x2y4) =
24xy2
24x2y4
14x2y4
14xy2
Bạn đã
Sai r?i !
Chúc mừng bạn !
Dỳng r?i
A
B
C
D
Bạn đã
Sai r?i !
Bạn đã
Sai r?i !
Kết quả phép tính: 19xy2 - (-5xy2) =
Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
a) 3x2 + … = 5x2
b) … - 2x2y = -4x2y
-2x2y
2x2
Hệ số
khác 0
Cùng
phần biến
Cộng (trừ)
các hệ số
Giữ nguyên
phần biến
Sơ đồ tư duy: Kiến thức bài học
Luật chơi:
Có 2 nhóm tham gia chơi, mỗi nhóm 3 bạn trong đó có một nhóm trưởng. Nhóm trưởng viết một đơn thức bậc 5 vo?i hai biến x, y.
Hai thành viên còn lại mỗi bạn viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà nhóm trưởng viết. Sau đó nhóm trưởng tính tổng ba đơn thức đồng dạng vừa viết được.
Nhóm nào làm đúng và xong trước là thắng cuộc.
TRO` CHOI
THI VIấ?T NHANH
Hướng dẫn về nhµ
Bài tập :
Làm bài tập 17, 18, 19, 20; 21(SGK - trang36 )
Làm bài tập 21, 22 (SBT- trang 12 )
Chu?n b? : Ti?t sau luy?n t?p
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tính tích các đơn thức.
- Tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hong Thu Nguyen Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)