Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Đại Trường An |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Chào mừng
các em học sinh đến dự tiết học
WELCOME TO OUR CLASS 7A1
Teacher:Nguyễn Quốc Đại Trường An
TRÒ THI ĐUA HỌC TỐT
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY,CÔ GIÁO VỀ THAM DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY
Trường thcs phan bội châu
Người thực hiện: Nguy?n Qu?c D?i Tru?ng An
?
Kiểm Tra Bài Cũ
1.Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
Nhóm 1:
Bài tập:Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng (Gỉai thích):
Nhóm 2:
* Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Nhóm 3:
(Có cùng phần biến là x2yz)
(Có cùng phần biến là xy2z)
(Có cùng phần biến là x2y2z)
Kiểm Tra Bài Cũ
2.Nêu quy tắc cộng,trừ các đơn thức đồng dạng
a)
Bài tập: Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
*Để cộng( hay trừ) các đơn
thức đồng dạng, ta cộng( hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
b)
c)
d)
e)
Tiết 55:
LUY?N T?P:DON TH?C D?NG D?NG
Đại số 7
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Quốc Đại Trường An
Trường: THCS Phan Bội Châu – Quận 12 – TP.HCM
-------@-------
TI?T 55: LUY?N T?P
1. Bài toán 1:
Lưu ý: Khi tính giá trị của tổng( hay hiệu)các đơn thức, ta nên thay
giá trị của biến vào đơn thức tổng( hay hiệu) đó.
(Thi đua giữa hai đội)
Dạng 1.Tính giá trị của biểu thức
(BT 20 tr 36 SGK)
Dạng 1: Tính gía trị của biểu thức.
Bài giải:
Thay x = 0,5 v y= -1 vo bi?u th?c N, ta du?c:
16.(0,5)2.(-1)3 - 2.(0,5)3.(-1)2
= - 4 - 0,25
= - 4,25
Vậy giá trị biểu thức N tại x=0,5 và y=-1 là - 4,5
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài tập 1
Tớnh giỏ tr? c?a bi?u th?c:
tại m = 2 ; n = - 1
Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các bước sau:
- Thu gọn biểu thức (nếu có thể).
- Thay các giá trị của biến vào biểu thức.
- Tính ra kết quả và kết luận.
Dể tính giá trị của một biểu thức ta làm như thế nào?
TI?T 55: LUY?N T?P
2. Bài toán 2:
Tính tổng của các đơn thức:
Giải:
= 1.
Dạng 2.Tính tổng (hoặc hiệu) các đơn thức
(BT 21 tr 36 SGK)
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Bài tập 2
Tỡm don th?c A, bi?t:
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Dạng 2.Tính tổng (hoặc hiệu) các đơn thức
a)Ta có :
b)Ta có :
c)Ta có :
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Bài tập 23 Sgk trang 36
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
a)3x2y +
b) - 2x2 = - 7x2
= 5x2y
c) + + =
x5
Dạng 2.Tính tổng (hoặc hiệu) các đơn thức
Giải:
a) 3x2y +
2x2y
= 5x2y
b) - 2x2 = - 7x2
- 5x2
c) + + =
x5
x5
x5
-x5
hoặc:
+ + =
x5
3x5
-2x5
x5
+ + =
x5
8x5
- 4x5
-3x5
*Em hãy tính các tổng và hiệu sau rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho bởi bảng sau, em sẽ biết tên một Nhà Toán học Việt Nam.
Hoạt động nhóm:
Tìm tên Nhà Toán học Việt Nam:
N) -5x2y +4 x2y = G) -9x3y2 – 3x3y2 =
H) 2xy2+4xy2 = Y) 3x4 - 8x4 - (-x4) =
T) 4y2-3y2+5y2 = O) x3 - x3 =
A) -3x3 -(-x3) = U) x2y - x2y =
6xy2
-2x3
-x2y
-12x3y2
6y2
-4x4
-x2y
6xy2
6y2
-2x3
- 12x3y2
- 4x4
H
O
A
N
G
T
U
Y
Giáo Sư Hoàng Tụy sinh ngày
17-12-1927,tại Ðiện Bàn,Quảng Nam, là cháu nội em ruột của cụ Hoàng Diệu – Nhà yêu nước chống thực dân xâm lược Pháp hồi đầu thế kỷ XX.
Năm 1964, ông đã phát minh ra phương pháp “Lát cắt Tụy" (Tuy`s cut) và được coi là cột mốc đầu tiên đánh dấu sự ra đời của một chuyên ngành Toán học mới: Lý thuyết tối ưu toàn cục.
Năm 1970 ông cùng với GS Lê Văn Thiêm thành lập Viện Toán học Việt Nam và hoạt động ở đó cho đến ngày nay. Ông được phong hàm Giáo sư năm 1980, từ 1980 đến 1990 ông làm Giám đốc Viện Toán và là Tổng Thư ký Hội Toán học Việt Nam.
Năm 1995 ông được trường Ðại học tổng hợp Linkoping (Thụy Ðiển) phong tặng Tiến sĩ danh dự về công nghệ. Năm 1996 ông được Nhà nước tặng giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học kỹ thuật.
Tiểu sử Giáo sư Hoàng Tụy
Em có thể tìm trang web nào nói về Giáo sư Hoàng Tụy :
http://vietsciences.free.fr/design/gs_hoangtuy.htm
Tiết 55: LUYỆN TẬP
3. Bài toán 3:
(BT 20 tr 36 SGK)
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
Ta có:
Bậc của đơn thức nhận được là 8.
Ta có:
Bậc của đơn thức nhận được là 8.
Dạng 3.Tính tích và tìm bậc của đơn thức
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Dạng 3.Tính tích và tìm bậc các đơn thức
Bài tập 3
Thu g?n v cho bi?t b?c c?a don th?c:
Đơn thức A có bậc là 3.
Đơn thức B có bậc là 6.
Để tính tích của các đơn thức ta thực hiện các bước nào?
Để tìm bậc của đơn thức ta làm như thế nào?
Để tính tích của các đơn thức ta làm như sau:
- Nhân các hệ số với nhau.
- Nhân các phần biến với nhau.
Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau:
- Thu gọn đơn thức.
- Tìm bậc: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
Luyện Tập Đơn Thức Đồng Dạng
"GIẢI ĐÁP THẮC MẮC"
Giáo viên: Nguyễn Quốc Đại Trường An
Có
PHÉP NHÂN 2 ĐƠN THỨC
ĐỒNG DẠNG
a)Tích của hai hay nhiều đơn thức là một đơn thức có:
Phần hệ số thì bằng tích các hệ số của các đơn thức đã cho.
Phần biến thì bằng tích các phần biến của các đơn thức đã cho nghĩa là mỗi biến có số mũ bằng tổng hai số mũ tương ứng.
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
NHÂN HAI ĐƠN THỨC
b)Tích của các đơn thức,cũng giống như tích của các số,có các tính chất:
Giao hoán,kết hợp.
Phần tử trung hòa (đơn thức 1 có bậc là 0).
Phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Ví dụ :Cho hai đơn thức của các biến x,y,z
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
NHÂN HAI ĐƠN THỨC
Tính A.B
Ta có:
Bài Tập Áp Dụng
1)Tính:
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
NHÂN HAI ĐƠN THỨC
Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các đơn thức,ta có:
Bài Tập Áp Dụng
1)Tính:
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
NHÂN HAI ĐƠN THỨC
Bài Tập Áp Dụng
2)Xác định c để kết quả thu được từ biểu thức
luôn đồng nhất 0 với mọi x,y,z
Ta có:
Có hay không?
PHÉP CHIA HAI
ĐƠN THỨC
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
CHIA HAI ĐƠN THỨC
Khi chia hai đơn thức cho nhau,ta chia phần hệ số với hệ số,còn phần biến thì thực hiện theo quy tắc chia các lũy thừa của cùng một cơ số.
Ta có:
Ví dụ:Tìm thương A : B của 2 đơn thức sau:
Gỉai
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
CHIA HAI ĐƠN THỨC
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi và chỉ khi tất cả các biến có mặt trong B đều có mặt trong A với số mũ lớn hơn hoặc bằng số mũ của chúng trong B.
Khi đơn thức A chia hết cho đơn thức B thì kết quả tìm được là một đơn thức
Bài Tập Áp Dụng
Cho hai đơn thức: P = - 5xn – 2y3z4
Q = 2x3y2z
Khi chia hai đơn thức cho nhau,ta chia phần hệ số với hệ số,còn phần biến thì thực hiện theo quy tắc chia các lũy thừa của cùng một cơ số.
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
CHIA HAI ĐƠN THỨC
Bài Tập Áp Dụng
Cho hai đơn thức:
Ta có:
Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức
Dạng 3. Tính tích các đơn thức và tìm bậc đơn thức
Dạng 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
CỦNG CỐ
Bài tập 2:Diền đơn thức thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sau.
7x2y
3x3y2
Bài tập 1: Chọn các câu đúng (D), sai (S) trong các câu sau :
a) - 3x3 y2 và 2x3y2 là 2 đơn thức đồng dạng.
b) -9x3yz2 và 5xy2z3 là hai đơn thức đồng dạng.
c) 7y + 3y2 = 10y2.
d) 5xyz + ( - 5xyz) = 0
e) Tổng 2 đơn thức đồng dạng là đơn thức đồng dạng.
D
S
S
D
S
Củng cố
a)Ta có:
Củng cố
b)Xét hiệu
Do đó:
c)
Những nội dung chính
* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :
TI?T 55: LUY?N T?P
ĐƠN THỨC
ĐỒNG DẠNG
Cùng phần biến
Giữ nguyên phần biến
Cộng (trừ) các hệ số
K/n
Q/t
ĐƠN THỨC
Nội
dung
chính
K/n
bậc
Hệ số khác 0
Nhân các hệ số
Q/t
nhân
Tổng số mũ của
tất cả các biến
Nhân các phần biến
Những nội dung chính
* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :
TI?T 55: LUY?N T?P
1. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất
cả các biến có trong đơn thức đó.
2. Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Hệ
số
khác
0
Cùng
phần
biến
Giữ nguyên phần biến
Cộng
(trừ)
các
hệ số
ĐƠN THỨC
Những nội dung chính
* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :
TI?T 55: LUY?N T?P
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
ĐƠN THỨC
Hệ
số
khác
0
Cùng
phần
biến
Giữ nguyên phần biến
Cộng
(trừ)
các
hệ số
tổng
số mũ
của tất cả
các biến
Nhân
các
phần
biến
Nhân
các
hệ
số
Trong các biểu thức trên:
a)Biểu thức nào là đơn thức.
b)Tìm các đơn thức đồng dạng,cho biết hệ số và phần biến của đơn thức đó.
c)Đối với mỗi đơn thức hãy nói rõ bậc của đơn thức.
d)Thực hiện phép tính:A.F ; A+D ; A – D
Củng cố
Bài tập 4:Cho các biểu thức đại số sau đây:
Bài 1:Tính giá trị của biểu thức:
tại x = - 1;y = 2
Bài 2:Cho Tính A+2B – 3C
Bài 3:Chứng tỏ:
BÀI TẬP BỔ SUNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức có hệ số khác 0
và có cùng phần biến
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
GHI NHỚ
* Chú ý các dạng toán:
Tính giá trị của biểu thức.
Tính tổng (hiệu) hoặc tính tích các đơn thức.
Tìm bậc của đơn thức.
* Làm các Bài Tập bổ sung
* Đọc trước bài “Đa thức” SGK trang 36.
Để nhân hai đơn thức, ta
nhân các hệ số với nhau
và nhân phần biến với nhau.
Giờ học đến đây là kết thúc
Xin cảm ơn
GOOD BYE AND SEE YOU AGIAN
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ GIÁO
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
Giáo viên thực hiện: NGUYỄN QUỐC ĐẠI TRƯỜNG AN
các em học sinh đến dự tiết học
WELCOME TO OUR CLASS 7A1
Teacher:Nguyễn Quốc Đại Trường An
TRÒ THI ĐUA HỌC TỐT
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY,CÔ GIÁO VỀ THAM DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY
Trường thcs phan bội châu
Người thực hiện: Nguy?n Qu?c D?i Tru?ng An
?
Kiểm Tra Bài Cũ
1.Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
Nhóm 1:
Bài tập:Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng (Gỉai thích):
Nhóm 2:
* Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Nhóm 3:
(Có cùng phần biến là x2yz)
(Có cùng phần biến là xy2z)
(Có cùng phần biến là x2y2z)
Kiểm Tra Bài Cũ
2.Nêu quy tắc cộng,trừ các đơn thức đồng dạng
a)
Bài tập: Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
*Để cộng( hay trừ) các đơn
thức đồng dạng, ta cộng( hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
b)
c)
d)
e)
Tiết 55:
LUY?N T?P:DON TH?C D?NG D?NG
Đại số 7
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Quốc Đại Trường An
Trường: THCS Phan Bội Châu – Quận 12 – TP.HCM
-------@-------
TI?T 55: LUY?N T?P
1. Bài toán 1:
Lưu ý: Khi tính giá trị của tổng( hay hiệu)các đơn thức, ta nên thay
giá trị của biến vào đơn thức tổng( hay hiệu) đó.
(Thi đua giữa hai đội)
Dạng 1.Tính giá trị của biểu thức
(BT 20 tr 36 SGK)
Dạng 1: Tính gía trị của biểu thức.
Bài giải:
Thay x = 0,5 v y= -1 vo bi?u th?c N, ta du?c:
16.(0,5)2.(-1)3 - 2.(0,5)3.(-1)2
= - 4 - 0,25
= - 4,25
Vậy giá trị biểu thức N tại x=0,5 và y=-1 là - 4,5
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài tập 1
Tớnh giỏ tr? c?a bi?u th?c:
tại m = 2 ; n = - 1
Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các bước sau:
- Thu gọn biểu thức (nếu có thể).
- Thay các giá trị của biến vào biểu thức.
- Tính ra kết quả và kết luận.
Dể tính giá trị của một biểu thức ta làm như thế nào?
TI?T 55: LUY?N T?P
2. Bài toán 2:
Tính tổng của các đơn thức:
Giải:
= 1.
Dạng 2.Tính tổng (hoặc hiệu) các đơn thức
(BT 21 tr 36 SGK)
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Bài tập 2
Tỡm don th?c A, bi?t:
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Dạng 2.Tính tổng (hoặc hiệu) các đơn thức
a)Ta có :
b)Ta có :
c)Ta có :
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Bài tập 23 Sgk trang 36
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
a)3x2y +
b) - 2x2 = - 7x2
= 5x2y
c) + + =
x5
Dạng 2.Tính tổng (hoặc hiệu) các đơn thức
Giải:
a) 3x2y +
2x2y
= 5x2y
b) - 2x2 = - 7x2
- 5x2
c) + + =
x5
x5
x5
-x5
hoặc:
+ + =
x5
3x5
-2x5
x5
+ + =
x5
8x5
- 4x5
-3x5
*Em hãy tính các tổng và hiệu sau rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho bởi bảng sau, em sẽ biết tên một Nhà Toán học Việt Nam.
Hoạt động nhóm:
Tìm tên Nhà Toán học Việt Nam:
N) -5x2y +4 x2y = G) -9x3y2 – 3x3y2 =
H) 2xy2+4xy2 = Y) 3x4 - 8x4 - (-x4) =
T) 4y2-3y2+5y2 = O) x3 - x3 =
A) -3x3 -(-x3) = U) x2y - x2y =
6xy2
-2x3
-x2y
-12x3y2
6y2
-4x4
-x2y
6xy2
6y2
-2x3
- 12x3y2
- 4x4
H
O
A
N
G
T
U
Y
Giáo Sư Hoàng Tụy sinh ngày
17-12-1927,tại Ðiện Bàn,Quảng Nam, là cháu nội em ruột của cụ Hoàng Diệu – Nhà yêu nước chống thực dân xâm lược Pháp hồi đầu thế kỷ XX.
Năm 1964, ông đã phát minh ra phương pháp “Lát cắt Tụy" (Tuy`s cut) và được coi là cột mốc đầu tiên đánh dấu sự ra đời của một chuyên ngành Toán học mới: Lý thuyết tối ưu toàn cục.
Năm 1970 ông cùng với GS Lê Văn Thiêm thành lập Viện Toán học Việt Nam và hoạt động ở đó cho đến ngày nay. Ông được phong hàm Giáo sư năm 1980, từ 1980 đến 1990 ông làm Giám đốc Viện Toán và là Tổng Thư ký Hội Toán học Việt Nam.
Năm 1995 ông được trường Ðại học tổng hợp Linkoping (Thụy Ðiển) phong tặng Tiến sĩ danh dự về công nghệ. Năm 1996 ông được Nhà nước tặng giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học kỹ thuật.
Tiểu sử Giáo sư Hoàng Tụy
Em có thể tìm trang web nào nói về Giáo sư Hoàng Tụy :
http://vietsciences.free.fr/design/gs_hoangtuy.htm
Tiết 55: LUYỆN TẬP
3. Bài toán 3:
(BT 20 tr 36 SGK)
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
Ta có:
Bậc của đơn thức nhận được là 8.
Ta có:
Bậc của đơn thức nhận được là 8.
Dạng 3.Tính tích và tìm bậc của đơn thức
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Dạng 3.Tính tích và tìm bậc các đơn thức
Bài tập 3
Thu g?n v cho bi?t b?c c?a don th?c:
Đơn thức A có bậc là 3.
Đơn thức B có bậc là 6.
Để tính tích của các đơn thức ta thực hiện các bước nào?
Để tìm bậc của đơn thức ta làm như thế nào?
Để tính tích của các đơn thức ta làm như sau:
- Nhân các hệ số với nhau.
- Nhân các phần biến với nhau.
Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau:
- Thu gọn đơn thức.
- Tìm bậc: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
Luyện Tập Đơn Thức Đồng Dạng
"GIẢI ĐÁP THẮC MẮC"
Giáo viên: Nguyễn Quốc Đại Trường An
Có
PHÉP NHÂN 2 ĐƠN THỨC
ĐỒNG DẠNG
a)Tích của hai hay nhiều đơn thức là một đơn thức có:
Phần hệ số thì bằng tích các hệ số của các đơn thức đã cho.
Phần biến thì bằng tích các phần biến của các đơn thức đã cho nghĩa là mỗi biến có số mũ bằng tổng hai số mũ tương ứng.
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
NHÂN HAI ĐƠN THỨC
b)Tích của các đơn thức,cũng giống như tích của các số,có các tính chất:
Giao hoán,kết hợp.
Phần tử trung hòa (đơn thức 1 có bậc là 0).
Phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Ví dụ :Cho hai đơn thức của các biến x,y,z
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
NHÂN HAI ĐƠN THỨC
Tính A.B
Ta có:
Bài Tập Áp Dụng
1)Tính:
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
NHÂN HAI ĐƠN THỨC
Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các đơn thức,ta có:
Bài Tập Áp Dụng
1)Tính:
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
NHÂN HAI ĐƠN THỨC
Bài Tập Áp Dụng
2)Xác định c để kết quả thu được từ biểu thức
luôn đồng nhất 0 với mọi x,y,z
Ta có:
Có hay không?
PHÉP CHIA HAI
ĐƠN THỨC
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
CHIA HAI ĐƠN THỨC
Khi chia hai đơn thức cho nhau,ta chia phần hệ số với hệ số,còn phần biến thì thực hiện theo quy tắc chia các lũy thừa của cùng một cơ số.
Ta có:
Ví dụ:Tìm thương A : B của 2 đơn thức sau:
Gỉai
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
CHIA HAI ĐƠN THỨC
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi và chỉ khi tất cả các biến có mặt trong B đều có mặt trong A với số mũ lớn hơn hoặc bằng số mũ của chúng trong B.
Khi đơn thức A chia hết cho đơn thức B thì kết quả tìm được là một đơn thức
Bài Tập Áp Dụng
Cho hai đơn thức: P = - 5xn – 2y3z4
Q = 2x3y2z
Khi chia hai đơn thức cho nhau,ta chia phần hệ số với hệ số,còn phần biến thì thực hiện theo quy tắc chia các lũy thừa của cùng một cơ số.
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
CHIA HAI ĐƠN THỨC
Bài Tập Áp Dụng
Cho hai đơn thức:
Ta có:
Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức
Dạng 3. Tính tích các đơn thức và tìm bậc đơn thức
Dạng 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
CỦNG CỐ
Bài tập 2:Diền đơn thức thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sau.
7x2y
3x3y2
Bài tập 1: Chọn các câu đúng (D), sai (S) trong các câu sau :
a) - 3x3 y2 và 2x3y2 là 2 đơn thức đồng dạng.
b) -9x3yz2 và 5xy2z3 là hai đơn thức đồng dạng.
c) 7y + 3y2 = 10y2.
d) 5xyz + ( - 5xyz) = 0
e) Tổng 2 đơn thức đồng dạng là đơn thức đồng dạng.
D
S
S
D
S
Củng cố
a)Ta có:
Củng cố
b)Xét hiệu
Do đó:
c)
Những nội dung chính
* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :
TI?T 55: LUY?N T?P
ĐƠN THỨC
ĐỒNG DẠNG
Cùng phần biến
Giữ nguyên phần biến
Cộng (trừ) các hệ số
K/n
Q/t
ĐƠN THỨC
Nội
dung
chính
K/n
bậc
Hệ số khác 0
Nhân các hệ số
Q/t
nhân
Tổng số mũ của
tất cả các biến
Nhân các phần biến
Những nội dung chính
* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :
TI?T 55: LUY?N T?P
1. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất
cả các biến có trong đơn thức đó.
2. Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Hệ
số
khác
0
Cùng
phần
biến
Giữ nguyên phần biến
Cộng
(trừ)
các
hệ số
ĐƠN THỨC
Những nội dung chính
* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :
TI?T 55: LUY?N T?P
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
ĐƠN THỨC
Hệ
số
khác
0
Cùng
phần
biến
Giữ nguyên phần biến
Cộng
(trừ)
các
hệ số
tổng
số mũ
của tất cả
các biến
Nhân
các
phần
biến
Nhân
các
hệ
số
Trong các biểu thức trên:
a)Biểu thức nào là đơn thức.
b)Tìm các đơn thức đồng dạng,cho biết hệ số và phần biến của đơn thức đó.
c)Đối với mỗi đơn thức hãy nói rõ bậc của đơn thức.
d)Thực hiện phép tính:A.F ; A+D ; A – D
Củng cố
Bài tập 4:Cho các biểu thức đại số sau đây:
Bài 1:Tính giá trị của biểu thức:
tại x = - 1;y = 2
Bài 2:Cho Tính A+2B – 3C
Bài 3:Chứng tỏ:
BÀI TẬP BỔ SUNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức có hệ số khác 0
và có cùng phần biến
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
GHI NHỚ
* Chú ý các dạng toán:
Tính giá trị của biểu thức.
Tính tổng (hiệu) hoặc tính tích các đơn thức.
Tìm bậc của đơn thức.
* Làm các Bài Tập bổ sung
* Đọc trước bài “Đa thức” SGK trang 36.
Để nhân hai đơn thức, ta
nhân các hệ số với nhau
và nhân phần biến với nhau.
Giờ học đến đây là kết thúc
Xin cảm ơn
GOOD BYE AND SEE YOU AGIAN
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ GIÁO
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
Giáo viên thực hiện: NGUYỄN QUỐC ĐẠI TRƯỜNG AN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Đại Trường An
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)