Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Hong Hoa Trang |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Bài tập 19 (sgk- tr 36)
Tính giá trị của biểu thức: 16x2y5 - 2x3y2
tại x = 0,5 và y = -1
Bài tập 1:
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1, y = -1, z = -2
A =
Hệ số
khác 0
Cùng
phần biến
Cộng (trừ)
các hệ số
Giữ nguyên
phần biến
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
(Có cùng phần biến là x2yz)
(Có cùng phần biến là xy2z)
(Có cùng phần biến là x2y2z)
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng (Giải thích)
(a là hằng số khác 0)
Bài tập :
(a là hằng số khác 0)
Bài tập 1:
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1, y = -1, z = -2
A =
Giải:
Thay x = 1, y = -1, z = -2 vào biểu thức A ta có:
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 1, y = -1, z = -2 là -4
Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các bước sau:
- Thu gọn biểu thức (nếu có thể).
- Thay các giá trị của biến vào biểu thức.
- Tính ra kết quả và kết luận.
Bài tập:
Tính giá trị của biểu thức: 16x2y5 - 2x3y2
tại = 0,5 và y = -1
Bài tập 21 (sgk- tr 36)
Tớnh t?ng c?a cỏc don th?c:
a) Ta có :
b) Ta có :
c) Ta có :
Bài tập 2: Tìm đơn thức A biết:
(m là hằng số)
Bài tập 23 (sgk- tr 36)
a) 3x2y +
2x2y
= 5x2y
b) - 2x2 = - 7x2
- 5x2
c) + + =
x5
x5
x5
-x5
+ + =
x5
4x5
-2x5
-x5
+ + =
x5
8x5
-4x5
-3x5
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống
Hoặc
+ + =
x5
x5
2x2
-2x2
.
B
D
C
A
Bài tập 3: Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
a) A và B b) C và D
a) Đại Việt b) Đại Cồ Việt c) Đại Nam
Câu 1: Vua Đinh Tiên Hoàng đặt quốc hiệu là gì?
Câu 3:
Theo em, câu tục ngữ nào sau đây không nói về lòng
thương yêu con người?
a) Lá lành đùm lá rách c) Thương người như thể thương thân
b) Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ d) Trâu buộc ghét trâu ăn
Câu 2:
Trong các hành vi sau đây, hành vi nào là bảo vệ môi trường:
a) Khai thác thủy sản bằng chất nổ
b) Đốt rừng để trồng cây lương thực
c) Trồng rừng chống xói mòn
d) Săn bắt động vật quý hiếm
Câu 4:
Em đang đi bộ trên đường, có một người bạn mời em đi xe đạp điện mà em không có mũ bảo hiểm, em sẽ làm gì?
a) Lên xe ngồi luôn, vì đi bộ mệt.
b) Cảm ơn bạn vì đã mời đi cùng nhưng nhất định không lên xe vì em không đội mũ bảo hiểm.
c) Lên xe ngồi và dặn bạn đi chậm, quan sát cảnh sát giao thông sợ bị phạt vì em không có mũ bảo hiểm.
Bài 3 (BT 22 - sgk - tr 36 )
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
Ta có:
Bậc của đơn thức nhận đuợc là 8
Ta có:
Bậc của đơn thức nhận đuợc là 8
Giải:
* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
ĐƠN THỨC
Hệ
số
khác
0
Cùng
phần
biến
Giữ nguyên phần biến
Cộng
(trừ)
các
hệ số
tổng
số mũ
của tất cả
các biến
Nhân
các
phần
biến
Nhân
các
hệ
số
Các dạng bài tập:
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
Dạng 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Dạng 3: Tính tích các đơn thức và tìm bậc
đơn thức
Bài tập 4:
Vậy biểu thức B luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y
Ta có:
Thu gọn và chứng minh rằng biểu thức sau luôn nhận giá trị không âm với mọi x,y:
Giải:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức có hệ số khác 0
và có cùng phần biến
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
GHI NHỚ
* Chú ý các dạng toán:
Tính giá trị của biểu thức.
Tính tổng (hiệu) hoặc tính tích các đơn thức.
Tìm bậc của đơn thức.
* Làm BT 21, 22, 23 tr 12, 13 SBT.
* Đọc trước bài “Đa thức” SGK trang 36.
Để nhân hai đơn thức, ta
nhân các hệ số với nhau
và nhân phần biến với nhau.
a) Ta có:
b) Xét hiệu
Do đó:
c)
CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TỐT
Bài tập 20 (sgk - tr 36)
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó.
Tính giá trị của biểu thức: 16x2y5 - 2x3y2
tại x = 0,5 và y = -1
Bài tập 1:
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1, y = -1, z = -2
A =
Hệ số
khác 0
Cùng
phần biến
Cộng (trừ)
các hệ số
Giữ nguyên
phần biến
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
(Có cùng phần biến là x2yz)
(Có cùng phần biến là xy2z)
(Có cùng phần biến là x2y2z)
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng (Giải thích)
(a là hằng số khác 0)
Bài tập :
(a là hằng số khác 0)
Bài tập 1:
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1, y = -1, z = -2
A =
Giải:
Thay x = 1, y = -1, z = -2 vào biểu thức A ta có:
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 1, y = -1, z = -2 là -4
Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các bước sau:
- Thu gọn biểu thức (nếu có thể).
- Thay các giá trị của biến vào biểu thức.
- Tính ra kết quả và kết luận.
Bài tập:
Tính giá trị của biểu thức: 16x2y5 - 2x3y2
tại = 0,5 và y = -1
Bài tập 21 (sgk- tr 36)
Tớnh t?ng c?a cỏc don th?c:
a) Ta có :
b) Ta có :
c) Ta có :
Bài tập 2: Tìm đơn thức A biết:
(m là hằng số)
Bài tập 23 (sgk- tr 36)
a) 3x2y +
2x2y
= 5x2y
b) - 2x2 = - 7x2
- 5x2
c) + + =
x5
x5
x5
-x5
+ + =
x5
4x5
-2x5
-x5
+ + =
x5
8x5
-4x5
-3x5
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống
Hoặc
+ + =
x5
x5
2x2
-2x2
.
B
D
C
A
Bài tập 3: Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
a) A và B b) C và D
a) Đại Việt b) Đại Cồ Việt c) Đại Nam
Câu 1: Vua Đinh Tiên Hoàng đặt quốc hiệu là gì?
Câu 3:
Theo em, câu tục ngữ nào sau đây không nói về lòng
thương yêu con người?
a) Lá lành đùm lá rách c) Thương người như thể thương thân
b) Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ d) Trâu buộc ghét trâu ăn
Câu 2:
Trong các hành vi sau đây, hành vi nào là bảo vệ môi trường:
a) Khai thác thủy sản bằng chất nổ
b) Đốt rừng để trồng cây lương thực
c) Trồng rừng chống xói mòn
d) Săn bắt động vật quý hiếm
Câu 4:
Em đang đi bộ trên đường, có một người bạn mời em đi xe đạp điện mà em không có mũ bảo hiểm, em sẽ làm gì?
a) Lên xe ngồi luôn, vì đi bộ mệt.
b) Cảm ơn bạn vì đã mời đi cùng nhưng nhất định không lên xe vì em không đội mũ bảo hiểm.
c) Lên xe ngồi và dặn bạn đi chậm, quan sát cảnh sát giao thông sợ bị phạt vì em không có mũ bảo hiểm.
Bài 3 (BT 22 - sgk - tr 36 )
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
Ta có:
Bậc của đơn thức nhận đuợc là 8
Ta có:
Bậc của đơn thức nhận đuợc là 8
Giải:
* KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC :
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
ĐƠN THỨC
Hệ
số
khác
0
Cùng
phần
biến
Giữ nguyên phần biến
Cộng
(trừ)
các
hệ số
tổng
số mũ
của tất cả
các biến
Nhân
các
phần
biến
Nhân
các
hệ
số
Các dạng bài tập:
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
Dạng 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Dạng 3: Tính tích các đơn thức và tìm bậc
đơn thức
Bài tập 4:
Vậy biểu thức B luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y
Ta có:
Thu gọn và chứng minh rằng biểu thức sau luôn nhận giá trị không âm với mọi x,y:
Giải:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức có hệ số khác 0
và có cùng phần biến
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
GHI NHỚ
* Chú ý các dạng toán:
Tính giá trị của biểu thức.
Tính tổng (hiệu) hoặc tính tích các đơn thức.
Tìm bậc của đơn thức.
* Làm BT 21, 22, 23 tr 12, 13 SBT.
* Đọc trước bài “Đa thức” SGK trang 36.
Để nhân hai đơn thức, ta
nhân các hệ số với nhau
và nhân phần biến với nhau.
a) Ta có:
b) Xét hiệu
Do đó:
c)
CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TỐT
Bài tập 20 (sgk - tr 36)
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hong Hoa Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)