Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Trương Thị Lệ |
Ngày 01/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Trương Thị Lệ
Tiết 54 – Bài 4: Đơn thức đồng dạng
Kiểm tra bài cũ
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
Hãy chỉ ra đơn thức thu gọn, đơn thức chưa thu gọn và thu gọn đơn thức đó?
Giải: Những biểu thức là đơn thức:
- Đơn thức thu gọn là:
- Đơn thức chưa thu gọn:
Thu gọn:
Kiểm tra bài cũ
Trong các đơn thức :
Hãy chỉ ra những đơn thức có phần biến giống nhau?
Giải:
Những đơn thức có phần biến giống nhau:
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Em hãy so sánh phần hệ số, phần biến của các đơn thức?
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Các đơn thức
gọi là các đơn thức đồng dạng.
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Hãy lấy một số ví dụ về hai đơn thức đồng dạng?
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ:x3yz và -4x3yz
? Ch :
Cc s? (khc 0) du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
Hãy tìm một đơn thức đồng dạng với đơn thức bạn vừa đưa ra? Giải thích vì sao đó là đơn thức đồng dạng?
Giải thích: Các số khác 0 là đơn thức đồng dạng; vì có thể viết chúng thành các đơn thức có chung phần biến. Ví dụ:
Một số có phải là đơn thức không? Cho ví dụ?
Ví dụ:
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
? Ch :
Cc s? (khc 0) du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
Các cặp đơn thức sau là đồng dạng đúng hay sai? Vì sao?
?
Đ
Đ
S
S
S
Lưu ý: Để xác định hai đơn thức có phải là đồng dạng hay không trước hết ta phải rút gọn hai đơn thức đó.
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
? Ch :
Cc s? (khc 0) du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Để thực hiện A+B trong bài toán, người ta sử dụng tính chất gì mà ta đã được học?
Trả lời: Tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng.
ax+bx= (a+b)x
Bài toán: Cho A=2*72*55 và B=72*55
Giải:
A+B=2*72*55 + 72*55
=(2+1)*72*55
=3*72*55
VD1: Tính tổng
VD2: Tính hiệu
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
? Ch :
Cc s? (khc 0) du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Bài toán: Cho A=2*72*55 và B=72*55
Giải:
A+B=2*72*55 + 72*55
=(2+1)*72*55
=3*72*55
VD1: Tính tổng
VD2: Tính hiệu
Ta nói đơn thức là tổng của hai đơn thức và .
Ta nói đơn thức là hiệu của hai đơn thức .
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
? Ch :
Cc s? (khc 0) du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như sau :
+ cộng (hay trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến .
*) Tìm tổng của 3 đơn thức: xy3; 5xy3 và -7xy3
Giải:
xy3 + 5xy3 + (-7xy3)
=(1+ 5-7)xy3 =-xy3
Bài tập: Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng và thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng trong nhóm đó:
Bài tập: Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng và thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng trong nhóm đó:
Tính tổng:
Nhóm 1:
Nhóm 2:
- Nhóm 3:
Đơn thức đồng dạng
Khái niệm đơn thức đồng dạng
Quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
+ cộng (hay trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên
phần biến .
Củng cố
Hướng dẫn về nhà
* Lý thuy?t:
N?m v?ng khỏi ni?m don th?c d?ng d?ng
- Quy t?c c?ng, tr? cỏc don th?c d?ng d?ng.
* Bi t?p:
V?n d?ng t?t quy t?c c?ng, tr? cỏc don th?c d?ng d?ng.
Lm bi t?p 16;17;18 SGK-35
Chu?n b? tru?c cho ti?t luy?n t?p:
-Tớnh giỏ tr? c?a bi?u th?c, tớnh tớch cỏc don th?c, tớnh t?ng v hi?u cỏc don th?c d?ng d?ng.
Cảm ơn thầy cô và các bạn đã lắng nghe
Tiết 54 – Bài 4: Đơn thức đồng dạng
Kiểm tra bài cũ
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
Hãy chỉ ra đơn thức thu gọn, đơn thức chưa thu gọn và thu gọn đơn thức đó?
Giải: Những biểu thức là đơn thức:
- Đơn thức thu gọn là:
- Đơn thức chưa thu gọn:
Thu gọn:
Kiểm tra bài cũ
Trong các đơn thức :
Hãy chỉ ra những đơn thức có phần biến giống nhau?
Giải:
Những đơn thức có phần biến giống nhau:
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Em hãy so sánh phần hệ số, phần biến của các đơn thức?
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Các đơn thức
gọi là các đơn thức đồng dạng.
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Hãy lấy một số ví dụ về hai đơn thức đồng dạng?
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ:x3yz và -4x3yz
? Ch :
Cc s? (khc 0) du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
Hãy tìm một đơn thức đồng dạng với đơn thức bạn vừa đưa ra? Giải thích vì sao đó là đơn thức đồng dạng?
Giải thích: Các số khác 0 là đơn thức đồng dạng; vì có thể viết chúng thành các đơn thức có chung phần biến. Ví dụ:
Một số có phải là đơn thức không? Cho ví dụ?
Ví dụ:
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
? Ch :
Cc s? (khc 0) du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
Các cặp đơn thức sau là đồng dạng đúng hay sai? Vì sao?
?
Đ
Đ
S
S
S
Lưu ý: Để xác định hai đơn thức có phải là đồng dạng hay không trước hết ta phải rút gọn hai đơn thức đó.
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
? Ch :
Cc s? (khc 0) du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Để thực hiện A+B trong bài toán, người ta sử dụng tính chất gì mà ta đã được học?
Trả lời: Tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng.
ax+bx= (a+b)x
Bài toán: Cho A=2*72*55 và B=72*55
Giải:
A+B=2*72*55 + 72*55
=(2+1)*72*55
=3*72*55
VD1: Tính tổng
VD2: Tính hiệu
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
? Ch :
Cc s? (khc 0) du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Bài toán: Cho A=2*72*55 và B=72*55
Giải:
A+B=2*72*55 + 72*55
=(2+1)*72*55
=3*72*55
VD1: Tính tổng
VD2: Tính hiệu
Ta nói đơn thức là tổng của hai đơn thức và .
Ta nói đơn thức là hiệu của hai đơn thức .
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
? Ch :
Cc s? (khc 0) du?c coi l nh?ng don th?c d?ng d?ng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như sau :
+ cộng (hay trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến .
*) Tìm tổng của 3 đơn thức: xy3; 5xy3 và -7xy3
Giải:
xy3 + 5xy3 + (-7xy3)
=(1+ 5-7)xy3 =-xy3
Bài tập: Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng và thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng trong nhóm đó:
Bài tập: Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng và thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng trong nhóm đó:
Tính tổng:
Nhóm 1:
Nhóm 2:
- Nhóm 3:
Đơn thức đồng dạng
Khái niệm đơn thức đồng dạng
Quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
+ cộng (hay trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên
phần biến .
Củng cố
Hướng dẫn về nhà
* Lý thuy?t:
N?m v?ng khỏi ni?m don th?c d?ng d?ng
- Quy t?c c?ng, tr? cỏc don th?c d?ng d?ng.
* Bi t?p:
V?n d?ng t?t quy t?c c?ng, tr? cỏc don th?c d?ng d?ng.
Lm bi t?p 16;17;18 SGK-35
Chu?n b? tru?c cho ti?t luy?n t?p:
-Tớnh giỏ tr? c?a bi?u th?c, tớnh tớch cỏc don th?c, tớnh t?ng v hi?u cỏc don th?c d?ng d?ng.
Cảm ơn thầy cô và các bạn đã lắng nghe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Lệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)