Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Lâm Thanh Nam |
Ngày 01/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN
DỰ GIỜ TIẾT HỌC LỚP CHÚNG TA NGÀY HÔM NAY
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN TƯ NGHĨA
HỘI THI GVDG CẤP HUYỆN
Năm học 2016 – 2017
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Yêu cầu:
Thế nào là đơn thức. Cho ví dụ hai đơn thức có phần biến khác nhau.
Tiết 54:
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Giáo viên soạn: Lâm Thanh Nam
Trường: THCS Nghĩa Lâm
ĐẠI SỐ 7
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
1. Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Bài tập 1: Điền dấu đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
Nhóm chỉ gồm các đơn thức đồng dạng là:
c, 2ab2; 0ab2 và -8ab2;
d, -3; -2; 0 và 5;
a, 0,9 x2y và 0,9 xy2
Đ
Đ
S
S
S
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
1. Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Bài tập: Tính nhanh:
a, 165.32 – 65.32
b, 89.41 + 41.11
Để cộng (hoặc trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hoặc trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bài tập 2: Tính:
a, xy3 + 5xy3 – 7xy3
b, 25xy2 + 55xy2 + 75xy2
= (1 + 5 – 7)xy3 = -xy3
= (25 + 55 + 75)xy2 = 155xy2
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
1. Đơn thức đồng dạng:
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
3. Củng cố:
Bài tập 3: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
xy2;
-2xy2;
x2y;
xy;
Nhóm I:
Nhóm II:
Nhóm III:
x2y;
xy2;
-2xy2;
xy;
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
1. Đơn thức đồng dạng:
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
3. Củng cố:
Bài tập 3:
Bài tập 4: Tính giá trị biểu thức sau tại x = 11, y = 26,03:
A = 3xy2 + 9x + 2xy2 – 6x – 5xy2
Bài tập 5: Cho hai đơn thức A = 3mx2016y2017 và B = (8 – 3m)x2016y2017 với m là số nguyên khác 0.
a, Hai đơn thức A và B có phải là hai đơn thức đồng dạng hay không?
b, Thực hiện tính A + B.
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
1. Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Để cộng (hoặc trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hoặc trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
TRÒ CHƠI: Thông điệp bí ẩn
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
Thông
Điệp
Bí
Ẩn
8a2b
xy
-3
5xy
Cứu trợ
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2yz là:
Câu 2: Kết quả của phép tính 3a2b + 5a2b là:
Câu 3: Kết quả của phép tính 0,2xy + 0,8xy là:
Câu 4: Giá trị của phân thức x2016y2017 + 5x2016y2017 – 3x2016y2017 tại x = 1, y = –1 là:
Câu 5: Kết quả của phép tính 13xy – 8xy là:
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
1. Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Để cộng (hoặc trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hoặc trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
TRÒ CHƠI: Thông điệp bí ẩn
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các kiến thức đã học.
- Làm bài tập: 17 (tr35 – SGK)
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN VÀ CHÀO
TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ!
DỰ GIỜ TIẾT HỌC LỚP CHÚNG TA NGÀY HÔM NAY
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN TƯ NGHĨA
HỘI THI GVDG CẤP HUYỆN
Năm học 2016 – 2017
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Yêu cầu:
Thế nào là đơn thức. Cho ví dụ hai đơn thức có phần biến khác nhau.
Tiết 54:
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Giáo viên soạn: Lâm Thanh Nam
Trường: THCS Nghĩa Lâm
ĐẠI SỐ 7
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
1. Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Bài tập 1: Điền dấu đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
Nhóm chỉ gồm các đơn thức đồng dạng là:
c, 2ab2; 0ab2 và -8ab2;
d, -3; -2; 0 và 5;
a, 0,9 x2y và 0,9 xy2
Đ
Đ
S
S
S
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
1. Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Bài tập: Tính nhanh:
a, 165.32 – 65.32
b, 89.41 + 41.11
Để cộng (hoặc trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hoặc trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bài tập 2: Tính:
a, xy3 + 5xy3 – 7xy3
b, 25xy2 + 55xy2 + 75xy2
= (1 + 5 – 7)xy3 = -xy3
= (25 + 55 + 75)xy2 = 155xy2
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
1. Đơn thức đồng dạng:
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
3. Củng cố:
Bài tập 3: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
xy2;
-2xy2;
x2y;
xy;
Nhóm I:
Nhóm II:
Nhóm III:
x2y;
xy2;
-2xy2;
xy;
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
1. Đơn thức đồng dạng:
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
3. Củng cố:
Bài tập 3:
Bài tập 4: Tính giá trị biểu thức sau tại x = 11, y = 26,03:
A = 3xy2 + 9x + 2xy2 – 6x – 5xy2
Bài tập 5: Cho hai đơn thức A = 3mx2016y2017 và B = (8 – 3m)x2016y2017 với m là số nguyên khác 0.
a, Hai đơn thức A và B có phải là hai đơn thức đồng dạng hay không?
b, Thực hiện tính A + B.
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
1. Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Để cộng (hoặc trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hoặc trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
TRÒ CHƠI: Thông điệp bí ẩn
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
Thông
Điệp
Bí
Ẩn
8a2b
xy
-3
5xy
Cứu trợ
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2yz là:
Câu 2: Kết quả của phép tính 3a2b + 5a2b là:
Câu 3: Kết quả của phép tính 0,2xy + 0,8xy là:
Câu 4: Giá trị của phân thức x2016y2017 + 5x2016y2017 – 3x2016y2017 tại x = 1, y = –1 là:
Câu 5: Kết quả của phép tính 13xy – 8xy là:
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54:
1. Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Để cộng (hoặc trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hoặc trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
TRÒ CHƠI: Thông điệp bí ẩn
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các kiến thức đã học.
- Làm bài tập: 17 (tr35 – SGK)
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN VÀ CHÀO
TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Thanh Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)