Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Thịnh |
Ngày 01/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Chào mừng
các thầy cô giáo
và các em học sinh
Cho đơn thức 3x2y
Hãy cho biết: Phần hệ số, phần biến và bậc
của đơn thức trên .
b) Hãy viết ba đơn thức có hệ số khác không và
có cùng phần biến với phần biến của đơn thức trên
BÀI 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Ví dụ : 3x2y; -5x2y là hai đơn thức đồng dạng
Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức
đồng dạng
?2. Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: "0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng".
Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng". Ý kiến của em?
-Bạn Phúc đúng. Hai đơn thức trên không đồng dạng vì hai đơn thức đó có phần biến khác nhau.
Bài 15(sgk/34): Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
5
3
x2y ;
xy2 ;
2xy2 ;
?
x2y ;
1
4
xy2 ;
2
5
x2y ;
?
xy
Nhóm 1:
Nhóm 2:
xy2 ;
Giải
Nhóm 3:
xy
Tính nhanh
54.12 + 12.46 = (54+46).12
= 100 . 12
= 1200
2xy + 5xy = (2+5).xy
= 7xy
BÀI 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Ví dụ : 3x2y; -5x2y là hai đơn thức đồng dạng
Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức
đồng dạng
2. CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng
(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Ví dụ : Tính tổng của ba đơn thức : xy3 ; 5xy3 và -7xy3
Giải :
xy3 +5xy3 +( - 7xy3 ) = [1+ 5 +(-7)]xy3 = -xy3
Bài tập. Thực hiện phép tính: 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2.
6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2
= (6 - 3 - 2)x5y2
= x5y2
Giải
Bài tập 17tr35 SGK
Thay x = 1 và y = -1vào biểu thức x5y ta có
(1)5.( - 1 ) = 1.( -1 ) = - 1
Vậy giá trị của biểu thức
tại x = 1 và y = -1 là - 1
Ta có
GI?I
= x5y
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1:
=
BÀI TẬP
Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
a) 3x2 + … = 5x2
b) … - 2x2y = - 4x2y
-2x2y
2x2
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Định
nghĩa
Quy
tắc
Hệ số khác 0
Cùng phần biến
cộng, trừ
Cộng (trừ) các hệ số
Giữ nguyên phần biến
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 15;16; 19; 21;23 trang 34; 35; 36 SGK
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
E (-5)x2y - (-5)x2y =
T -6xy2 - 6xy2 =
U x3y -3x3y +5x3y =
E
M
S
U
T
Ô
các thầy cô giáo
và các em học sinh
Cho đơn thức 3x2y
Hãy cho biết: Phần hệ số, phần biến và bậc
của đơn thức trên .
b) Hãy viết ba đơn thức có hệ số khác không và
có cùng phần biến với phần biến của đơn thức trên
BÀI 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Ví dụ : 3x2y; -5x2y là hai đơn thức đồng dạng
Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức
đồng dạng
?2. Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: "0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng".
Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng". Ý kiến của em?
-Bạn Phúc đúng. Hai đơn thức trên không đồng dạng vì hai đơn thức đó có phần biến khác nhau.
Bài 15(sgk/34): Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
5
3
x2y ;
xy2 ;
2xy2 ;
?
x2y ;
1
4
xy2 ;
2
5
x2y ;
?
xy
Nhóm 1:
Nhóm 2:
xy2 ;
Giải
Nhóm 3:
xy
Tính nhanh
54.12 + 12.46 = (54+46).12
= 100 . 12
= 1200
2xy + 5xy = (2+5).xy
= 7xy
BÀI 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Ví dụ : 3x2y; -5x2y là hai đơn thức đồng dạng
Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức
đồng dạng
2. CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng
(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Ví dụ : Tính tổng của ba đơn thức : xy3 ; 5xy3 và -7xy3
Giải :
xy3 +5xy3 +( - 7xy3 ) = [1+ 5 +(-7)]xy3 = -xy3
Bài tập. Thực hiện phép tính: 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2.
6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2
= (6 - 3 - 2)x5y2
= x5y2
Giải
Bài tập 17tr35 SGK
Thay x = 1 và y = -1vào biểu thức x5y ta có
(1)5.( - 1 ) = 1.( -1 ) = - 1
Vậy giá trị của biểu thức
tại x = 1 và y = -1 là - 1
Ta có
GI?I
= x5y
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1:
=
BÀI TẬP
Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
a) 3x2 + … = 5x2
b) … - 2x2y = - 4x2y
-2x2y
2x2
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Định
nghĩa
Quy
tắc
Hệ số khác 0
Cùng phần biến
cộng, trừ
Cộng (trừ) các hệ số
Giữ nguyên phần biến
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 15;16; 19; 21;23 trang 34; 35; 36 SGK
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
E (-5)x2y - (-5)x2y =
T -6xy2 - 6xy2 =
U x3y -3x3y +5x3y =
E
M
S
U
T
Ô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Thịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)