Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Đinh Bá Quang |
Ngày 09/05/2019 |
344
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là biểu thức đại số?
Cho 2 ví dụ về biểu thức đại số?
1. Đơn thức:
* Định nghĩa:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
Tiết 53: đơn thức
Tiết 53: đơn thức
Xét đơn thức 10x6y3
Ta nói: 10x6y3 là đơn thức thu gọn; 10 là hệ số và x6y3 là phần biến.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ: x; -y; 3x2y; 10xy5
+ Hệ số lần lượt là: 1; -1; 3; 10.
+ Phần biến lần lượt là: x; y; x2y; xy5
Chú ý: (sgk)
Khái niệm:
1. Đơn thức:
2. Don th?c thu g?n:
1. Đơn thức:
Tiết 53: Đơn thức
3. Bậc của đơn thức:
Trong đơn thức 2x5y3z,
2. Đơn thức thu gọn:
biến x có số mũ là 5, biến y có số mũ là 3, biến z có số mũ là 1.
Tổng các số mũ của biến:
5 + 3 + 1 = 9.
Ta nói: 9 là bậc của đơn thức đã cho.
Vậy: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
- Số 0 là đơn thức không có bậc
1. Đơn thức:
2. Đơn thức thu gọn:
Tiết 53: Đơn thức
3. Bậc của đơn thức:
4. Nhân hai đơn thức:
Cho A = 32.167 và B = 34 .166
A.B=(32.167).(34.166)
=36.1613
=(32.34).(167.166)
Ví dụ: Nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4:
2x2y.9xy4=
(2.9).(x2y).(xy4)
=18(x2.x)(y.y4)
=18x3y5
Chú ý: (SGK)
Bài tập:
Biểu thức là đơn thức: b) 9x2yz c) 15,5
1. Đơn thức:
2. Đơn thức thu gọn:
Tiết 53: Đơn thức
3. Bậc của đơn thức:
4. Nhân hai đơn thức:
Bài 12: cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức sau: 2,5x2y; 0,25x2y2
+ Phần hệ số: 2,5 và 0,25
Bài tập:
1. Đơn thức:
2. Đơn thức thu gọn:
Tiết 53: Đơn thức
3. Bậc của đơn thức:
4. Nhân hai đơn thức:
+ Phần biến: x2y; x2y2
+ 2,5x2y có bậc 3; 0,25x2y2 có bậc 4
Học kĩ định nghĩa đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân đơn thức.
Làm bài tập 13; 14 sách giáo khoa và bài tập ở SBT
Lưu thị thu anh - Thcs số 1 nam lý
Thế nào là biểu thức đại số?
Cho 2 ví dụ về biểu thức đại số?
1. Đơn thức:
* Định nghĩa:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
Tiết 53: đơn thức
Tiết 53: đơn thức
Xét đơn thức 10x6y3
Ta nói: 10x6y3 là đơn thức thu gọn; 10 là hệ số và x6y3 là phần biến.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ: x; -y; 3x2y; 10xy5
+ Hệ số lần lượt là: 1; -1; 3; 10.
+ Phần biến lần lượt là: x; y; x2y; xy5
Chú ý: (sgk)
Khái niệm:
1. Đơn thức:
2. Don th?c thu g?n:
1. Đơn thức:
Tiết 53: Đơn thức
3. Bậc của đơn thức:
Trong đơn thức 2x5y3z,
2. Đơn thức thu gọn:
biến x có số mũ là 5, biến y có số mũ là 3, biến z có số mũ là 1.
Tổng các số mũ của biến:
5 + 3 + 1 = 9.
Ta nói: 9 là bậc của đơn thức đã cho.
Vậy: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
- Số 0 là đơn thức không có bậc
1. Đơn thức:
2. Đơn thức thu gọn:
Tiết 53: Đơn thức
3. Bậc của đơn thức:
4. Nhân hai đơn thức:
Cho A = 32.167 và B = 34 .166
A.B=(32.167).(34.166)
=36.1613
=(32.34).(167.166)
Ví dụ: Nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4:
2x2y.9xy4=
(2.9).(x2y).(xy4)
=18(x2.x)(y.y4)
=18x3y5
Chú ý: (SGK)
Bài tập:
Biểu thức là đơn thức: b) 9x2yz c) 15,5
1. Đơn thức:
2. Đơn thức thu gọn:
Tiết 53: Đơn thức
3. Bậc của đơn thức:
4. Nhân hai đơn thức:
Bài 12: cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức sau: 2,5x2y; 0,25x2y2
+ Phần hệ số: 2,5 và 0,25
Bài tập:
1. Đơn thức:
2. Đơn thức thu gọn:
Tiết 53: Đơn thức
3. Bậc của đơn thức:
4. Nhân hai đơn thức:
+ Phần biến: x2y; x2y2
+ 2,5x2y có bậc 3; 0,25x2y2 có bậc 4
Học kĩ định nghĩa đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân đơn thức.
Làm bài tập 13; 14 sách giáo khoa và bài tập ở SBT
Lưu thị thu anh - Thcs số 1 nam lý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Bá Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 16
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)