Chương IV. §3. Đơn thức

Chia sẻ bởi Hoàng Vĩnh Thủy | Ngày 01/05/2019 | 129

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Môn: Toán 7
Tiết 53 -
Đ 3 . đơn thức
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Cho các biểu thức đại số:
4 x y2 ; 3 - 2y ; 10 x + y ; 5(x + y) ; 9 ; 2x2y3 ; -2y ; x ; y ; ;
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
Nhóm A: những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm B: các biểu thức còn lại.
Giải :
Nhóm A :Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ là:
3 - 2y; 10x + y; 5 ( x + y )
Nhóm B: các biểu thức còn lại là :
1. Đơn thức
Qua ví dụ về các đơn thức, em hiểu thế nào là đơn thức ?
b. Khái niệm: ( SGK / 30 ).
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Hãy lấy 2 ví dụ về đơn thức.
Số 0 có là đơn thức hay không ? Tại sao ?
. Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
tiết 53
Đ 3 . đơn thức
đại số 7
2.Đơn thức thu gọn
a. Ví dụ: Đơn thức 10x6 y3 là đơn thức thu gọn
10 là hệ số.
x6y3 là phần biến.
Em hiểu thế nào là đơn thức thu gọn ?
b.Khái niệm: ( SGK Tr 31 ) :
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số đối với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Đơn thức thu gọn gồm mấy phần?
Mỗi biến của đơn thức thu gọn được viết mấy lần ?
+) Đơn thức 2 . 5 x5 y2 x y còn được viết dưới dạng nào ?
2 . 5 x5 y2 x y = 10 x6 y3
Trong đơn thức trên có các biến nào ?
Các biến được viết dưới dạng nào ?
Một số có là đơn thức thu gọn không ?
. Chú ý: ( SGK Tr 31 ).
Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến được viết một lần. Thông thường, khi viết đơn thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
Bài tập 2: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào ở dạng thu gọn, đơn thức nào chưa ở dạng thu gọn ?
4 xy2 ; xyx ; y ; 5xy2 z y x3
Đáp án:
Các đơn thức thu gọn là:
Các đơn thức chưa ở dạng thu gọn là:
4xy2 ; y
xyx ; 5xy2zyx3
+) Xét đơn thức 4x2y :
+) Xét đơn thức y :
Số mũ của biến x là 2, của biến y là 1.
Tổng số mũ của các biến là 2 + 1 = 3
3 gọi là bậc của đơn thức 4x2y.
Hệ số là 4 và phần biến là x2y.
Hệ số là 1 và phần biến là y.
3. Bậc của một đơn thức.
a. Ví dụ: Tìm bậc của đơn thức 2x5y3z.
Giải:
Em hiểu thế nào là bậc của một đơn thức có hệ số khác 0 ?
b. Khái niệm ( SGK Tr 31 ).
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Nêu các bước để tìm bậc của một đơn thức?
- Bước 1: Tìm số mũ của các biến.
- Bước 2: Tính tổng số mũ của các biến.
Hãy tìm bậc của đơn thức 3 ?
+ Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
+ Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
C . D = (32 . 167) . (34. 165)
= (32 . 34) . (167 . 165)
+) Cho hai biểu thức số: C = 32 . 167 và D = 34 . 165
Tính tích của C và D.
= 36 . 1612
Tìm bậc của đơn thức 0 . x2 ?
4. Nhân hai đơn thức
a. Ví dụ: nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4
Qua ví dụ trên, hãy nêu cách nhân hai đơn thức ?
= ( 2.9) ( x2y ) ( x y4 )
= 18 ( x2x ) (y y4 )
= 18x3y5
Tìm bậc của hai đơn thức thừa số và đơn thức tích?
So sánh bậc của đơn thức tích với tổng số bậc của hai đơn thức thừa số?
Mỗi đơn thức có thể viết thành một đơn thức thu gọn hay không ?
( 2x2y). (9xy4)
Bài tập 4 : Thu gọn đơn thức sau 5x4 y ( -2 ) x y2
= - 10 ( x4 x ) ( y y2 )
Giải :
5x4y ( - 2 ) xy2
= [ 5 ( - 2 ) ] ( x4 y ) ( xy2 )
= - 10 x5 y3
+) Chú ý ( SGK Tr 32 ):
Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
+) Thu gọn đơn thức 3 x2yz ?
+) Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững các khái niệm về đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của một đơn thức.
- Nắm vững cách nhân hai đơn thức.
Bài tập về nhà: số 10, 11, 13 ( SGK - trang 32 ).
Câu 1
Câu 5
Câu 2
Câu 4
Câu 3
A= 4 + y
D = 10x - 1
C = x ( x - 1)
A= 4 + y
C =x ( x - 1)
D= 10 x - 1
Câu 1:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
B. Bồ đà
B = 3xy2z
B= 3xy2z
A) M
D) R
B) Q
A) M
B) Q
D) R
Câu 2: Cho các biểu thức:
M = 2 x3y; P = 1 + x y ; Q = x2 y; R = 3 x y.
Biểu thức nào không là đơn thức ?
B. Bồ đà
C) P
C) P
A) 2
D. Thuốc lá
C) 24
A) 2
C) 24
Câu 3: Đơn thức 5 x2y3 z4 có bậc là :
D) 9
B) 3
B) 3
D)9
B. 6x6y12
D.Một kết quả khác
C. 12x6y12
B. 6x6y12
C. 12x6y12
D. Một kết quả khác
Câu 4: Tích của hai đơn thức - 2x2y3 và - 6x3y4 là :
B. Bồ đà
A.12x5y7
A. 12x5y7
A.5x3y2z
D.Một kết quả khác
B. 5xyz
A.5x3y2z
B.5xyz
D.Một kết quả khác
Câu 5: Đơn thức 5 xy2z yx3 có dạng thu gọn là:
B. Bồ đà
C.5x4y3z
C.5x4y3z
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Vĩnh Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)