Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Đào Thị Thanh Nhàn |
Ngày 01/05/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BÀI CŨ
* Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của biến ta làm thế nào?
Tính giá trị của biểu thức: x2y3 + xy tại
x =1 và y =
Đáp: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các gía trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính
BT9/SGK: Thay x = 1 và y = vào biểu thức đã cho, ta có:
x2y3 + xy = 12 . ( )3 + 1.( )
= + =
BÀI CŨ
TIẾT 53:
?1 . Cho các biểu thức đại số:
4xy2 ; 3 – 2y ; ( - )x2y3x ; 10x + y ; 5(x + y) ; 2x2(- ) y3x ; 9 ; 2x2y ; -2y ; x ; ; y .
Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm:
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại.
TIẾT 53:
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ:
3 – 2y ; 10x + y ; 5(x + y)
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại:
4xy2 ; (- )x2y3x ; 2x2( - )y3x ; 2x2y ;
-2y ; 9 ; x ; y ;
* Các biểu thức ở nhóm 2 là những đơn thức
TIẾT 53:
*Đơn thức: là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
TIẾT 53:
BT10/T32/SGK:
Bạn Bình viết 3 ví dụ về đơn thức như sau:
( 5 – x ).x2 ; - x2y ; -5
Hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa ?
Đáp : Bạn Bình viết sai một biểu thức
( 5- x ).x, đó không phải là đơn thức vì có chứa phép trừ.
TIẾT 53:
* Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương
TIẾT 53:
Trong những đơn thức ở ?1 (nhóm 2), những đơn thức nào là đơn thức thu gọn?
* ĐÁP: Những đơn thức thu gọn là:
4xy2 ; 2x2y ; -2y ; 9 ; x ; y ;
TIẾT 53:
Bài tập: Các đơn thức sau, đơn thức nào đã ở dạng thu gọn ? Hãy chỉ rõ phần biến, phần hệ số của mỗi đơn thức? -9xy; 3x2y; -7xy5zy2; 5x2y2
ĐÁP: Các đơn thức:
-9xy; 3x2y; 5x2y2 là các đơn thức thu gọn.
TIẾT 53:
Các hệ số lần lượt là: -9 ; 3 ; 5
Phần biến lần lượt là: xy ; x2y ; x2y2
BT12/SGK: Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau: 2,5x2y ; 0,25x2y2.
Đơn thức 2,5x2y
Đơn thức 0,25x2y2
Phần hệ số : 2,5.
Phần biến : x2y
Phần hệ số : 0,25
Phần biến : x2y2
TIẾT 53:
* Xét đơn thức sau: -5x4 y3 z2
* Các biến x, y,z có mặt một lần dưới dạng luỹ thừa với số mũ nguyên dương nên nó là đơn thức thu gọn
- 5 là hệ số ; x4y3z2 là phần biến
Biến x có số mũ là: 4
Biến y có số mũ là: 3
Biến z có số mũ là: 2
* Tổng số mũ của các biến là: 4+ 3+2 = 9
Ta nói : 9 là bậc của đơn thức: - 5x4y3z2
TIẾT 53:
* Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó
TIẾT 53:
-5 là đơn thức bậc 0
- x2y5 là đơn thức bậc 7
9x2y3z4 là đơn thức bậc 9
2,5x2y2 là đơn thức bậc 4
- x6y6 là đơn thức bậc 12
ĐÁP:
Hãy tìm bậc của các đơn thức sau :
- 5 ; - x2y5 ; 2,5 x2y2 ; 9 x2y3z4 ; x6y6
TIẾT 53:
* Chú ý:
- Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn . Chẳng hạn, viết đơn thức sau thành đơn thức thu gọn:
5x4y(-2)xy2(-3)x3
= [ 5(-2)(-3) ](x4y)(xy2)(x3)
= 30(x4.xy2.x3 )( y.y2)
= 30x8y3
TIẾT 53:
* Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của biến ta làm thế nào?
Tính giá trị của biểu thức: x2y3 + xy tại
x =1 và y =
Đáp: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các gía trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính
BT9/SGK: Thay x = 1 và y = vào biểu thức đã cho, ta có:
x2y3 + xy = 12 . ( )3 + 1.( )
= + =
BÀI CŨ
TIẾT 53:
?1 . Cho các biểu thức đại số:
4xy2 ; 3 – 2y ; ( - )x2y3x ; 10x + y ; 5(x + y) ; 2x2(- ) y3x ; 9 ; 2x2y ; -2y ; x ; ; y .
Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm:
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại.
TIẾT 53:
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ:
3 – 2y ; 10x + y ; 5(x + y)
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại:
4xy2 ; (- )x2y3x ; 2x2( - )y3x ; 2x2y ;
-2y ; 9 ; x ; y ;
* Các biểu thức ở nhóm 2 là những đơn thức
TIẾT 53:
*Đơn thức: là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
TIẾT 53:
BT10/T32/SGK:
Bạn Bình viết 3 ví dụ về đơn thức như sau:
( 5 – x ).x2 ; - x2y ; -5
Hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa ?
Đáp : Bạn Bình viết sai một biểu thức
( 5- x ).x, đó không phải là đơn thức vì có chứa phép trừ.
TIẾT 53:
* Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương
TIẾT 53:
Trong những đơn thức ở ?1 (nhóm 2), những đơn thức nào là đơn thức thu gọn?
* ĐÁP: Những đơn thức thu gọn là:
4xy2 ; 2x2y ; -2y ; 9 ; x ; y ;
TIẾT 53:
Bài tập: Các đơn thức sau, đơn thức nào đã ở dạng thu gọn ? Hãy chỉ rõ phần biến, phần hệ số của mỗi đơn thức? -9xy; 3x2y; -7xy5zy2; 5x2y2
ĐÁP: Các đơn thức:
-9xy; 3x2y; 5x2y2 là các đơn thức thu gọn.
TIẾT 53:
Các hệ số lần lượt là: -9 ; 3 ; 5
Phần biến lần lượt là: xy ; x2y ; x2y2
BT12/SGK: Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau: 2,5x2y ; 0,25x2y2.
Đơn thức 2,5x2y
Đơn thức 0,25x2y2
Phần hệ số : 2,5.
Phần biến : x2y
Phần hệ số : 0,25
Phần biến : x2y2
TIẾT 53:
* Xét đơn thức sau: -5x4 y3 z2
* Các biến x, y,z có mặt một lần dưới dạng luỹ thừa với số mũ nguyên dương nên nó là đơn thức thu gọn
- 5 là hệ số ; x4y3z2 là phần biến
Biến x có số mũ là: 4
Biến y có số mũ là: 3
Biến z có số mũ là: 2
* Tổng số mũ của các biến là: 4+ 3+2 = 9
Ta nói : 9 là bậc của đơn thức: - 5x4y3z2
TIẾT 53:
* Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó
TIẾT 53:
-5 là đơn thức bậc 0
- x2y5 là đơn thức bậc 7
9x2y3z4 là đơn thức bậc 9
2,5x2y2 là đơn thức bậc 4
- x6y6 là đơn thức bậc 12
ĐÁP:
Hãy tìm bậc của các đơn thức sau :
- 5 ; - x2y5 ; 2,5 x2y2 ; 9 x2y3z4 ; x6y6
TIẾT 53:
* Chú ý:
- Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn . Chẳng hạn, viết đơn thức sau thành đơn thức thu gọn:
5x4y(-2)xy2(-3)x3
= [ 5(-2)(-3) ](x4y)(xy2)(x3)
= 30(x4.xy2.x3 )( y.y2)
= 30x8y3
TIẾT 53:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Thanh Nhàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)