Chương IV. §3. Đơn thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Trang | Ngày 01/05/2019 | 76

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:


trường THCS nguyễn trãi - huyện lak



Chào mừng các thầy cô giáo
về dự tiết học hôm nay


Bài Cũ
Muốn nhân các luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?

Thực hiện phép nhân sau:
am.an =
am + n
Cho các biểu thức đại số:
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.
1.Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
2.Những biểu thức còn lại
;
;
;
;
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
S?
BI?N
TÍCH GI?A S? VÀ BI?N
4xy2;
;2y ;
9;
x ;
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Bài 3: ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Ví dụ:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Bài 3: ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
c) 0
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
là đơn thức không
d) 2x2y3.3xy2
b) 10x3y6
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Bài 3: ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
d) 2x2y3.3xy2
Đơn thức chưa được thu gọn
Đơn thức thu gọn.
b) 10x3y6
2. Đơn thức thu gọn:
Xét đơn thức:
10
x3y6
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
SỐ
BIẾN
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
2y,
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Bài 3: ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Xét đơn thức:
10x6y3 là đơn thức thu gọn
…. là hệ số
và …… là phần biến;
10x6y3
10
x6y3
2. Đơn thức thu gọn:
xyx ;
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Bài 3: ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
10x6y3 là đơn thức thu gọn
…. là hệ số
và …… là phần biến;
10
x6y3
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức thu gọn?
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Chú ý:
-Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần.Thông thường khi viết đơn thức thu gọn ta viết phần hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
-Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.
Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Hệ số và phần biến.
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Bài 3: ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
3.Bậc của đơn thức:
Cho đơn thức: 7x6y3z2 .
Biến x có số mũ là bao nhiêu?
Biến y có số mũ là bao nhiêu?
Biến z có số mũ là bao nhiêu?
Tổng các số mũ của taát caûcác biến là bao nhiêu?
Ta nói, 11 là bậc của đơn thức đã cho.
*Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Bài tập:Tìm bậc của các đơn thức sau:
-Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
-Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
Chú ý:
6
3
2
6+3+2= 11
4xy2 coù baäc laø :…. ; 2x2y3xz4 coù baäc laø :
có bậc là :
5 ;
3 ;
10
Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Hệ số và phần biến.
2. Đơn thức thu gọn:
Bài 3: ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
3.Bậc của đơn thức:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4.Nhân hai đơn thức:
Cho hai bi?u th?c: A = 32 .167
B = 34 .166
A . B = (32167). (34166)
Tính tích c?a A và B .
= ( 32.34).( 167.166)
= 36.1613
y4
x
x2
x
x2
)
(
Nhân 2 đơn thức:
2
x2
y

9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
Để nhân 2 đơn thức ta thực hiện như thế nào?
Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Hệ số và phần biến.
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Bài 3: ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
3.Bậc của đơn thức:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4.Nhân hai đơn thức:
-Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
-Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
* Ví dụ:
Tìm tích của:
* đơn thức 3x2yz4 có bậc là ....
* số 4 là đơn thức có bậc là ....
số 0 là đơn thức có bậc là.....
7
0
không có bậc
Khám phá điều lý thú
-2
3
x3y4
9x4y6z2
5,7x2y3z
2a33ay2a
-5
4
x2y
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Ê
L
D
U
Â
N
Hãy thực hiện các phép tính trên các cánh hoa để tìm chữ cái thích hợp điền vào ô kết quả?

KẾT QUẢ
b
c
d
e
f
a
a
?
?
?
?
?
?
9x4y6z2
5,7x2y3z
2x33xyx
L
Ê
D
U

N
Hãy thực hiện các phép nhân trên các cánh hoa rồi điền chữ cái thích hợp vào ô kết quả

1907-1986
Lê Duẩn
Chú ý :Số 0 được gọi là đơn thức không.
Một số là đơn thức thu gọn.
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
*Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
*Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
*Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
*Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
CỦNG CỐ:
Học kỷ lý thuyết theo SGK.
HƯỚNG DẪN VÀ DẶN DÒ:
Làm các bài tập còn lại trong SGK.
Xem trước bài: “Đơn thức đồng dạng.”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phương Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)