Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thao |
Ngày 01/05/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỦY CHÂU
* Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Giá trị của biểu thức: ab2 tại a = - 2 ; b = 3 là:
A. – 18 B. 18 C. – 36 D. 36
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Thế nào là một biểu thức đại số ? Em cho ví dụ về biểu thức đại số.
Cho các biểu thức đại số:
4xy2,
3 - 2y,
10x+ y,
5(x + y),
2 x2y,
2y,
5,
x
Cho các biểu thức đại số:
4xy2,
3 - 2y,
10x+ y,
5(x + y),
2 x2y,
2y,
5,
x
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành hai nhóm.
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại.
1) ĐƠN THỨC:
SỐ
BIẾN
TÍCH GIỮA SỐ VÀ BIẾN
4xy2,
2 x2y,
2y,
5,
x,
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
TIẾT 53 - BÀI 3
TIẾT 53 - BÀI 3
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
b) 9 x2yz
c) 15,5
a) 0
b) 2x2y3.3xy2
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
là đơn thức không
Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không
c) 2xy2
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
b) 2x2y3xy2
a) 9 x2yz
e) 2xy2
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Xét đơn thức
10
x3y6
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
SỐ
BIẾN
là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức gồm hai phần: phần hệ số và phần biến
4xy2,
2 x2y,
2y,
5,
x
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn ?
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
? Ch :
Số 0 được gọi là đơn thức không.
TIẾT 53 - BÀI 3
a) 0
b) 2x2y3.3xy2
d)10x3y6
Đơn thức chưa thu gọn
Đơn thức thu gọn
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
? Ch :
Số 0 được gọi là đơn thức không.
TIẾT 53 - BÀI 3
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
? Ch :
Số 0 được gọi là đơn thức không.
là đơn thức chỉ gồm tích của một số và các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm hai phần: phần hệ số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Chú ý: Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn
TIẾT 53 - BÀI 3
x
y
z
3
4
5
3
4
5
3
* Đơn thức 3x2yz4 có bậc là ……
* Số 4 là đơn thức có bậc là ……
* Số 0 là đơn thức có bậc là ……..
7
0
không có bậc
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
? Ch :
Số 0 được gọi là đơn thức không.
là đơn thức chỉ gồm tích của một số và các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm hai phần: phần hệ số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
* Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
* Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc.
TIẾT 53 - BÀI 3
Cho hai biểu thức: A = 32167 và B = 34166
Tính tích của A và B ?
A . B = (32167). (34166) = ( 32.34).( 167.166) = 36.1613
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
? Ch :
Số 0 được gọi là đơn thức không.
là đơn thức chỉ gồm tích của một số và các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm hai phần: phần hệ số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
* Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
* Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc.
TIẾT 53 - BÀI 3
y4
x
x2
x
x2
)
(
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
? Ch :
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
là đơn thức chỉ gồm tích của một số và các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm hai phần: phần hệ số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC
Nhân 2 đơn thức:
2
x2
y
và
9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
- Hệ số nhân với hệ số
- Phần biến nhân với phần biến.
* Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
* Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc.
TIẾT 53 - BÀI 3
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức ?
A. 9x2yz B. 15,5 C. 2xy(-x3) D.
Câu 2: Tích của hai đơn thức: và - 5x4y là:
A. – 2x7y3 B. 2x7y3 C. D. – 2x12y2
Câu 3: Câu trả lời nào đúng ?
A. Số 0 được gọi là đơn thức không.
B. Số 0 không được gọi là đơn thức.
C. Cả A, B đều sai.
D. Cả A, B đều đúng.
CỦNG CỐ
TIẾT 53 - BÀI 3
BÀI TẬP VỀ NHÀ
* BT 14 trang 32 Sgk.
* BT17; 18 trang 12 SBT
* Đọc trước bài “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG”
HƯỚNG DẪN
BT14/32 Sgk
Hãy viết các biểu thức với biến x, y có giá trị bằng tại x = -1 và y = 1
* Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Giá trị của biểu thức: ab2 tại a = - 2 ; b = 3 là:
A. – 18 B. 18 C. – 36 D. 36
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Thế nào là một biểu thức đại số ? Em cho ví dụ về biểu thức đại số.
Cho các biểu thức đại số:
4xy2,
3 - 2y,
10x+ y,
5(x + y),
2 x2y,
2y,
5,
x
Cho các biểu thức đại số:
4xy2,
3 - 2y,
10x+ y,
5(x + y),
2 x2y,
2y,
5,
x
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành hai nhóm.
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại.
1) ĐƠN THỨC:
SỐ
BIẾN
TÍCH GIỮA SỐ VÀ BIẾN
4xy2,
2 x2y,
2y,
5,
x,
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
TIẾT 53 - BÀI 3
TIẾT 53 - BÀI 3
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
b) 9 x2yz
c) 15,5
a) 0
b) 2x2y3.3xy2
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
là đơn thức không
Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không
c) 2xy2
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
b) 2x2y3xy2
a) 9 x2yz
e) 2xy2
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Xét đơn thức
10
x3y6
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
SỐ
BIẾN
là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức gồm hai phần: phần hệ số và phần biến
4xy2,
2 x2y,
2y,
5,
x
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn ?
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
? Ch :
Số 0 được gọi là đơn thức không.
TIẾT 53 - BÀI 3
a) 0
b) 2x2y3.3xy2
d)10x3y6
Đơn thức chưa thu gọn
Đơn thức thu gọn
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
? Ch :
Số 0 được gọi là đơn thức không.
TIẾT 53 - BÀI 3
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
? Ch :
Số 0 được gọi là đơn thức không.
là đơn thức chỉ gồm tích của một số và các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm hai phần: phần hệ số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Chú ý: Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn
TIẾT 53 - BÀI 3
x
y
z
3
4
5
3
4
5
3
* Đơn thức 3x2yz4 có bậc là ……
* Số 4 là đơn thức có bậc là ……
* Số 0 là đơn thức có bậc là ……..
7
0
không có bậc
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
? Ch :
Số 0 được gọi là đơn thức không.
là đơn thức chỉ gồm tích của một số và các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm hai phần: phần hệ số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
* Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
* Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc.
TIẾT 53 - BÀI 3
Cho hai biểu thức: A = 32167 và B = 34166
Tính tích của A và B ?
A . B = (32167). (34166) = ( 32.34).( 167.166) = 36.1613
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
? Ch :
Số 0 được gọi là đơn thức không.
là đơn thức chỉ gồm tích của một số và các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm hai phần: phần hệ số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
* Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
* Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc.
TIẾT 53 - BÀI 3
y4
x
x2
x
x2
)
(
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc,
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1. ĐƠN THỨC
? Ch :
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
là đơn thức chỉ gồm tích của một số và các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm hai phần: phần hệ số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC
Nhân 2 đơn thức:
2
x2
y
và
9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
- Hệ số nhân với hệ số
- Phần biến nhân với phần biến.
* Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
* Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc.
TIẾT 53 - BÀI 3
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức ?
A. 9x2yz B. 15,5 C. 2xy(-x3) D.
Câu 2: Tích của hai đơn thức: và - 5x4y là:
A. – 2x7y3 B. 2x7y3 C. D. – 2x12y2
Câu 3: Câu trả lời nào đúng ?
A. Số 0 được gọi là đơn thức không.
B. Số 0 không được gọi là đơn thức.
C. Cả A, B đều sai.
D. Cả A, B đều đúng.
CỦNG CỐ
TIẾT 53 - BÀI 3
BÀI TẬP VỀ NHÀ
* BT 14 trang 32 Sgk.
* BT17; 18 trang 12 SBT
* Đọc trước bài “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG”
HƯỚNG DẪN
BT14/32 Sgk
Hãy viết các biểu thức với biến x, y có giá trị bằng tại x = -1 và y = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thao
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)