Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Đinh Thị Hồng Phương |
Ngày 01/05/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO QUÝ THẦY CÔ CÙNG TOÀN THỂ HỌC SINH LỚP 71 ĐÃ ĐẾN VỚI TiẾT HỌC HÔM NAY.
Bài tập: Tính giá trị của biểu thức x2y + yz2 tại x = 2, y = 1, z = 3.
Đáp án
Thay x = 2, y = 1, z = 3 vào biểu thức đã cho, ta được: (2)2.1 + 1.(3)2 = 4 + 9 = 13.
Vậy, giá trị của biểu thức x2y + yz2 tại x = 2, y = 1, z = 3 là 13.
xyz
xy + 3z
Đơn thức
Không phải đơn thức
Những biểu thức nào mới được gọi là đơn thức?
1. Đơn thức:
Bài tập:
Cho các biểu thức đại số:
4xy2,
3 - 2y,
10x+ y,
5(x + y),
2x2y,
- 2y,
5,
x
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.
Nhóm 1: Những bieåu thöùc coù chöùa pheùp coäng, pheùp tröø.
Nhóm 2: Những bieåu thöùc coøn laïi.
1)DON TH?C:
S?
BI?N
TÍCH GI?A S? VÀ BI?N
4xy2,
2x2y,
2y,
5,
x,
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
? Theo em, số 0 có phải là đơn thức không? Vì sao?
Số 0 cũng là 1 đơn thức vì số 0 cũng là 1 số.
BÀI TẬP
c)
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
b) 9 x2yz
c) 15,5
a) 0
b) 2x2y3.3xy2
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
là đơn thức không
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
e) 2xy2
b) 2x2y.5x4y2
e)10x6y3
Đơn thức chưa được thu gọn
Đơn thức thu gọn.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Xét đơn thức:
10
x6y3
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
SỐ
BIẾN
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
4xy2.
2 x2y,
2y,
5,
x,
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn?
Chú ý:
Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Thông thường, khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
Từ nay, khi nói đến đơn thức, nếu không nói gì thêm, ta hiểu đó là đơn thức thu gọn.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Xét đơn thức: 2x5y3z
Tổng các số mũ của các biến là: 5 + 3 +1 = 9.
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không. VD: 9,
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
Hãy tìm bậc của các đơn thức sau:
-5; - ; 9x2yz.
ĐÁP ÁN
-5 là đơn thức bậc 0.
- là đơn thức bậc 3.
9x2yz là đơn thức bậc 4.
Cho hai bi?u th?c: A = 32167
B = 34166
Tính tích c?a A và B ?
A . B = (32167). (34166)
= ( 32.34).( 167.166)
= 36.1613
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
y4
x
x2
x
x2
)
(
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
Nhân 2 đơn thức:
2
x2
y
và
9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
- Hệ số nhân hệ số
- Phần biến nhân với phần biến
Chú ý: (SGK/32).
?3
Tìm tích của:
và - 8xy2
b) Và 2xy3.
Bài tập về nhà:
Học tất cả các lí thuyết của bài đơn thức.
Làm bài tập 10, 12, câu b bài 13, 14 SGK trang 32.
Xem trước bài mới “Đơn thức đồng dạng”.
Bài tập: Tính giá trị của biểu thức x2y + yz2 tại x = 2, y = 1, z = 3.
Đáp án
Thay x = 2, y = 1, z = 3 vào biểu thức đã cho, ta được: (2)2.1 + 1.(3)2 = 4 + 9 = 13.
Vậy, giá trị của biểu thức x2y + yz2 tại x = 2, y = 1, z = 3 là 13.
xyz
xy + 3z
Đơn thức
Không phải đơn thức
Những biểu thức nào mới được gọi là đơn thức?
1. Đơn thức:
Bài tập:
Cho các biểu thức đại số:
4xy2,
3 - 2y,
10x+ y,
5(x + y),
2x2y,
- 2y,
5,
x
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.
Nhóm 1: Những bieåu thöùc coù chöùa pheùp coäng, pheùp tröø.
Nhóm 2: Những bieåu thöùc coøn laïi.
1)DON TH?C:
S?
BI?N
TÍCH GI?A S? VÀ BI?N
4xy2,
2x2y,
2y,
5,
x,
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
? Theo em, số 0 có phải là đơn thức không? Vì sao?
Số 0 cũng là 1 đơn thức vì số 0 cũng là 1 số.
BÀI TẬP
c)
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
b) 9 x2yz
c) 15,5
a) 0
b) 2x2y3.3xy2
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
là đơn thức không
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
e) 2xy2
b) 2x2y.5x4y2
e)10x6y3
Đơn thức chưa được thu gọn
Đơn thức thu gọn.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Xét đơn thức:
10
x6y3
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
SỐ
BIẾN
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
4xy2.
2 x2y,
2y,
5,
x,
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn?
Chú ý:
Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Thông thường, khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
Từ nay, khi nói đến đơn thức, nếu không nói gì thêm, ta hiểu đó là đơn thức thu gọn.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Xét đơn thức: 2x5y3z
Tổng các số mũ của các biến là: 5 + 3 +1 = 9.
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không. VD: 9,
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
Hãy tìm bậc của các đơn thức sau:
-5; - ; 9x2yz.
ĐÁP ÁN
-5 là đơn thức bậc 0.
- là đơn thức bậc 3.
9x2yz là đơn thức bậc 4.
Cho hai bi?u th?c: A = 32167
B = 34166
Tính tích c?a A và B ?
A . B = (32167). (34166)
= ( 32.34).( 167.166)
= 36.1613
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
y4
x
x2
x
x2
)
(
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
Nhân 2 đơn thức:
2
x2
y
và
9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
- Hệ số nhân hệ số
- Phần biến nhân với phần biến
Chú ý: (SGK/32).
?3
Tìm tích của:
và - 8xy2
b) Và 2xy3.
Bài tập về nhà:
Học tất cả các lí thuyết của bài đơn thức.
Làm bài tập 10, 12, câu b bài 13, 14 SGK trang 32.
Xem trước bài mới “Đơn thức đồng dạng”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Hồng Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)