Chương IV. §3. Đơn thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Mai | Ngày 01/05/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Nêu cách tính giá trị của biểu thức đại số khi biết
giá trị của biến?
Chữa bài 9 SBT:
Tính giá trị biểu thức:
x2y3 + xy tại x= 1, y=

1
2
đáp án:
Thay x=1, y= vµo biÓu thøc ta cã:
12 .( )3 + 1. = + =
1
2
1
2
1
2
1
8
1
2
5
8
Vậy giá trị của biểu thức x3y2 + xy tại x=1;y= là
1
2
5
8
Tiết 53. đơn thức
I. Đơn thức
?1.Cho các biểu thức đại số:
4xy2; 3-2y; 5(x+y);
- x2y3x; 10x+y; 2x2y;

2x2(- )y3x; -2x; 9; ; x; y
Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm.
Nhóm 1: Những BT có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2: Các BT còn lại
Nhóm 1: 3-2y; 5(x+y);
10x+y;
Nhóm 2: 4xy2; 2x2y
- x2y3x; 2x2(- )y3x

-2x; 9; ; x; y

3
5
1
2
3
5
3
5
3
5
1
2
1. Định nghĩa
Tiết 53. đơn thức
I. Đơn thức
1. Định nghĩa: sgk (T30)
Bài 10 sgk (32): Bạn Bình viết 3 ví dụ về đơn thức như sau:
(5-x)x2; - x2y; -5
Em hãy kiểm tra xem bạn viết đúng chưa.
S
Đ
Đ
2. Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
(5-x)x2; - x2y; -5
Trả lời:
Lấy 2 ví dụ về đơn thức
II. Đơn thức thu gọn
VD: 4xy2; 10x6y3;
là đơn thức thu gọn.
Hệ số: 4,10
Phần biến: xy2 ; x6y3
1. Định nghĩa: sgk (T31)
Đơn thức thu gọn:
Hệ số (khác 0)
Phần biến, mỗi biến viết 1 lần
với số mũ của nó
Tiết 53. đơn thức
I. Đơn thức
1. Định nghĩa: sgk (T30)
2. Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
Tiết 53. đơn thức
II. Đơn thức thu gọn
1. Định nghĩa: sgk (T31)
2. Chú ý: - Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn
- Trong đơn thức thu gọn hệ số và biến chỉ
được viết một lần
Bài 12. sgk T32
Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:
2,5x2y; 0,25x2y2;
b. Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x=1, y=-1?
Giải: a. Hệ số: 2,5; 0,25
Phần biến: x2y; x2y2

b. - GT của đơn thức 2,5x2y tại x=1,y=-1 là -2,5
- GT của đơn thức 0,25x2y2 tại x=1,y=-1 là 0,25
Tiết 53. đơn thức
II. Đơn thức thu gọn
1. Định nghĩa: sgk (T31)
2. Chú ý: sgk (T 31)
III. Bậc của đơn thức
I. Đơn thức
VD: 2,5x2y3z2
1. Định nghĩa
2. Chú ý:
1. Định nghĩa: sgk (T 31)
2. Chú ý: sgk (T 31): - Số thực khác không là đơn thức bậc không
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
Hãy tìm bậc của đơn
thức sau:
-5; - 0,75x2y; 4,5x3y2
9x2y3z3; 3x6y6z
IV. Nhân hai đơn thức
VD: Cho 2 đơn thức: C= 2x2y4; D= 7x3y5z.
Tính C.D
Giải: C.D= (2x2y4)(7x3y5z)
= (2.7)(x2x3)(y4y5)z = 14x5y9z
Bậc của đơn thức là: 2+3+2=7
Tiết 53. đơn thức
Thu gọn đơn thức: 5x4y(-5)x2y3(-4)x2z2
Chú ý: sgk T 32
= 100x8y4z2
?3. Tìm tích của:
- x3(-8)xy2
= 2x4y2
1
4
Quy tắc : Để nhân hai đơn thức , ta nhân hệ số với
nhau và nhân phần biến với nhau
Luyện tập củng cố
Bài 13 sgk T32
Tìm tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc
của đơn thức thu được?
a. -1/3x2y và 2xy3
b. 1/4x3y và -2x3y5
Giải:
-1/3x2y.2xy3 = -2/3x3y4 có bậc 7
1/4x3y.(-2)x3y5 = -1/2x6y6 có bậc là 12
Tiết 53. đơn thức
II. Đơn thức thu gọn
1. Định nghĩa: sgk (T31)
2. Chú ý: sgk (T 31)
III. Bậc của đơn thức
I. Đơn thức
1. Định nghĩa
2. Chú ý:
1. Định nghĩa: sgk (T 31)
2. Chú ý: sgk (T 31)
IV. Nhân hai đơn thức
Chú ý: sgk Tr 32
Tiết 53. đơn thức
II. Đơn thức thu gọn
1. Định nghĩa: sgk (T31)
2. Chú ý: sgk (T 31)
III. Bậc của đơn thức
I. Đơn thức
1. Định nghĩa
2. Chú ý:
1. Định nghĩa: sgk (T 31)
2. Chú ý: sgk (T 31)
IV. Nhân hai đơn thức
Chú ý: sgk Tr 32
Tiết 53. đơn thức
* Đơn thức là BTĐS gồm
Một số
Một biến
Một tích giữa số và các biến
* Đơn thức thu gọn gồm
Hệ số
Phần biến (mỗi biến viết 1
lần với số mũ tự nhiên)
* Bậc của đơn thức (hệ số khác không) là tổng tất cả các số mũ
của các biến có mặt trong đơn thức.
* Nhân 2 đơn thức
Nhân phần hệ số
Nhân phần biến(nhân các luỹ thừa
cùng cơ số)
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các định nghĩa, chú ý có trong bài
Làm các bài tập: 11, 14 sgk (T32),
16, 17, 18 sbt (T11, 12)
Tiết 53. đơn thức
II. Đơn thức thu gọn
1. Định nghĩa: sgk (T31)
2. Chú ý: sgk (T 31)
III. Bậc của đơn thức
I. Đơn thức
1. Định nghĩa
2. Chú ý:
1. Định nghĩa: sgk (T 31)
2. Chú ý: sgk (T 31)
IV. Nhân hai đơn thức
Chú ý: sgk Tr 32
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kim Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)