Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Lương Văn Ngọc |
Ngày 01/05/2019 |
86
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ TIẾT TOÁN NGÀY HÔM NAY
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI TẬP:
Cho các biểu thức đại số
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
x; 100
Nhóm 1:
Nhóm 2:
I . Đơn thức :
- Ñôn thöùc laø bieåu thöùc ñaïi soá chæ goàm moät soá hoaëc moät bieán hoaëc moät tích giöõa caùc soá vaø caùc bieán
Ví dụ:
Tiết 53: ĐƠN THỨC
* Chú ý:số 0 được gọi là đơn thức không
BÀI TẬP:
Trong các biểu thức đại số sau biểu thức nào là đơn thức:
A. 3x2 + 5
B. 5x + y
C. -3x2yz
D. -4x3y + z
2/ Đơn thức thu gọn
Xét đơn thức 10x6y3
Đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọn; 10 là hệ số và x6y3 là phần biến của đơn thức đó.
Các số và biến x; y có mặt mấy lần dưới dạng một lũy thừa với số mũ nguyên?
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ: x; -y ; 3xy3; 10xy5là những đơn thức thu gọn
Chú ý:
- Ta có thể coi một số là đơn thức thu gọn.
- Trong đơn thức thu gọn; mỗi biến chỉ viết một lần. Thông thường khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái
- Từ nay nói đến đơn thức thì ta hiểu đó là đơn thức thu gọn
C. -12x3z(-3)
D. 7xyy4
Bài tập: Trong các đơn thức sau đơn thức nào là đơn thức thu gọn:
A. 5x3yx
B. -6xyz
Trong đơn thức 2x6y4z; biến x có số mũ là 6; biến y có số mũ là 4; biến z có số mũ là 1.
Tổng các số mũ của biến là 6+4+1 = 11. Ta nói 11 là bậc của đơn thức đã cho.
3/ Bậc của đơn thức:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó .
Cho đơn thức 2x6y4z
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
x
y
z
6
4
1
4/ Nhân hai đơn thức:
Cho hai biểu thức số:A = 32167 và B = 34166
A. B = ?
A.B = (32167).(34166)
= (32.34).(167.166)
= 36.1613
Bằng cách tương tự hãy thực hiện nhân hai đơn thức:
3x2y và 7x5y3
(3x2y).(7x5y3)
= (3.7).(x2x5).(y.y3)
= 21x7y4
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
Mỗi đơn thức đều có thể viết thành đơn thức thu gọn
Ví dụ: -5x4y(-3)xy2 = [(-5).(-3)].(x4x).(y.y2)
= 15x5y3
Tìm tích:
= -2x4y2
LUYỆN TẬP
Bài tập 13:Tìm tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được
Và 2xy3
Bậc của đơn thức tích bằng 7
Hãy chọn đáp án đúng:
3x2.4x5 bằng:
A. 12x10
B. 7x10
C. 12x7
D. 7x7
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Höôùng daãn veà nhaø
- Hoïc thuoäc vaø naém vöõng caùc kieán thöùc trong baøi ñôn thöùc .
- BTVN 11 / 32 sgk
14 , 15 , 16 , 17 , 18 / 11 , 12 sbt
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ TIẾT TOÁN NGÀY HÔM NAY
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI TẬP:
Cho các biểu thức đại số
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
x; 100
Nhóm 1:
Nhóm 2:
I . Đơn thức :
- Ñôn thöùc laø bieåu thöùc ñaïi soá chæ goàm moät soá hoaëc moät bieán hoaëc moät tích giöõa caùc soá vaø caùc bieán
Ví dụ:
Tiết 53: ĐƠN THỨC
* Chú ý:số 0 được gọi là đơn thức không
BÀI TẬP:
Trong các biểu thức đại số sau biểu thức nào là đơn thức:
A. 3x2 + 5
B. 5x + y
C. -3x2yz
D. -4x3y + z
2/ Đơn thức thu gọn
Xét đơn thức 10x6y3
Đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọn; 10 là hệ số và x6y3 là phần biến của đơn thức đó.
Các số và biến x; y có mặt mấy lần dưới dạng một lũy thừa với số mũ nguyên?
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ: x; -y ; 3xy3; 10xy5là những đơn thức thu gọn
Chú ý:
- Ta có thể coi một số là đơn thức thu gọn.
- Trong đơn thức thu gọn; mỗi biến chỉ viết một lần. Thông thường khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái
- Từ nay nói đến đơn thức thì ta hiểu đó là đơn thức thu gọn
C. -12x3z(-3)
D. 7xyy4
Bài tập: Trong các đơn thức sau đơn thức nào là đơn thức thu gọn:
A. 5x3yx
B. -6xyz
Trong đơn thức 2x6y4z; biến x có số mũ là 6; biến y có số mũ là 4; biến z có số mũ là 1.
Tổng các số mũ của biến là 6+4+1 = 11. Ta nói 11 là bậc của đơn thức đã cho.
3/ Bậc của đơn thức:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó .
Cho đơn thức 2x6y4z
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
x
y
z
6
4
1
4/ Nhân hai đơn thức:
Cho hai biểu thức số:A = 32167 và B = 34166
A. B = ?
A.B = (32167).(34166)
= (32.34).(167.166)
= 36.1613
Bằng cách tương tự hãy thực hiện nhân hai đơn thức:
3x2y và 7x5y3
(3x2y).(7x5y3)
= (3.7).(x2x5).(y.y3)
= 21x7y4
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
Mỗi đơn thức đều có thể viết thành đơn thức thu gọn
Ví dụ: -5x4y(-3)xy2 = [(-5).(-3)].(x4x).(y.y2)
= 15x5y3
Tìm tích:
= -2x4y2
LUYỆN TẬP
Bài tập 13:Tìm tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được
Và 2xy3
Bậc của đơn thức tích bằng 7
Hãy chọn đáp án đúng:
3x2.4x5 bằng:
A. 12x10
B. 7x10
C. 12x7
D. 7x7
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Höôùng daãn veà nhaø
- Hoïc thuoäc vaø naém vöõng caùc kieán thöùc trong baøi ñôn thöùc .
- BTVN 11 / 32 sgk
14 , 15 , 16 , 17 , 18 / 11 , 12 sbt
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ TIẾT TOÁN NGÀY HÔM NAY
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)