Chương IV. §3. Đơn thức

Chia sẻ bởi Cao Lê Dược | Ngày 01/05/2019 | 70

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯờNG TRUNG HọC CƠ Sở NAM Mỹ
BàI 3: ĐƠN THứC
1.Đơn thức.
?1.
Cho các biểu thức đại số:
4xy2,
3 - 2y,
10x+ y,
5(x + y),
2 x2y,
2y,
5,
x
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.
Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
Những biểu thức còn lại
S?
BI?N
TÍCH GI?A S? VÀ BI?N
4xy2,
2 x2y,
2y,
5,
x,
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Xét các biểu thức còn lại:
BàI 3: ĐƠN THứC
1.Đơn thức.
?1.
Kn(sgk30)
Chú ý: số 0 gọi là đơn thức không.
Vd
Số 0 là đơn thức không?
Các con hãy kiểm tra xem bạn làm đúng chưa?
;
BàI 3: ĐƠN THứC
1.Đơn thức.
?1.
Kn(sgk30)
Chú ý: số 0 gọi là đơn thức không.
Vd
2.Đơn thức thu gọn.
Xét đơn thức 4xy2
Ta nói đơn thức 4xy2 là đơn thức thu gọn. 4 là hệ số, xy2 là phần biến.
Kn(sgk31)
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Vd
BàI 3: ĐƠN THứC
1.Đơn thức.
?1.
Kn(sgk30)
Chú ý: số 0 gọi là đơn thức không.
Vd
2.Đơn thức thu gọn.
Xét đơn thức 4xy2
Ta nói đơn thức 4xy2 là đơn thức thu gọn. 4 là hệ số, xy2 là phần biến.
Kn(sgk31)
Vd
Ta có thể viết: 9 = 9.1.1 = 9x0 y0
Chú ý(sgk31)
Đáp án:
Các đơn thức đã thu gọn là: -0.25x2yz3 ; t2v5; (3d)

Có hệ số lần lượt là: -0.25 ; 1 ; (3đ)

Và có phần biến lần lượt là: x2yz3 ; t2v5 ; x2 (3d)

Trình bày đẹp rõ ràng được 1 điểm.
BàI 3: ĐƠN THứC
1.Đơn thức.
?1.
Kn(sgk30)
Chú ý: số 0 gọi là đơn thức không.
Vd
2.Đơn thức thu gọn.
Xét đơn thức 4xy2
Ta nói đơn thức 4xy2 là đơn thức thu gọn. 4 là hệ số, xy2 là phần biến.
Kn(sgk31)
Vd
Chú ý(sgk31)
3.Bậc của đơn thức.
Đơn thức 2x2y4z3.
Biến x có số mũ là 2, biến y có số mũ là 4, biến z có số mũ là 3.


Kn(sgk31)
Chú ý: _ Mọi số thực khác 0 là đơn thức không.
_Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.

Tổng số mũ các biến là 2 + 4 + 3 = 9. Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
4.Nhân hai đơn thức.
A = 32.1921 và B = 38.199.
Tìm A.B
A.B = (32.1921).(38.199)
= (32.38).(1921.199) = 310.1930
BàI 3: ĐƠN THứC
1.Đơn thức.
?1.
Kn(sgk30)
Chú ý: số 0 gọi là đơn thức không.
Vd
2.Đơn thức thu gọn.
Xét đơn thức 4xy2
Ta nói đơn thức 4xy2 là đơn thức thu gọn. 4 là hệ số, xy2 là phần biến.
Kn(sgk31)
Vd
Chú ý(sgk31)
3.Bậc của đơn thức.
Đơn thức 2x2y4z3.
Biến x có số mũ là 2, biến y có số mũ là 4, biến z có số mũ là 3.


Kn(sgk31)
Chú ý: _ Mọi số thực khác 0 là đơn thức không.
_Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.

Tổng số mũ các biến là 2 + 4 + 3 = 9.
4.Nhân hai đơn thức.
(4xy2).(2x2y) =
(4xy2).(2x2y) = (4.2).(x.x2).(y2.y) = 8x3y3.
Ta nói đơn thức 8x3y3 là tích của hai đơn thức 4xy2 và 2x2y.
Chú ý: (sgk32)
?3.
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được.
a). 2x3z4 và 7y5z6.
b). 5t4v7(0.25)xy2 và 4t2y3v2.
BàI 3: ĐƠN THứC
1.Đơn thức.
?1.
Kn(sgk30)
Chú ý: số 0 gọi là đơn thức không.
Vd
2.Đơn thức thu gọn.
Xét đơn thức 4xy2
Ta nói đơn thức 4xy2 là đơn thức thu gọn. 4 là hệ số, xy2 là phần biến.
Kn(sgk31)
Vd
Chú ý(sgk31)
3.Bậc của đơn thức.
Đơn thức 2x2y4z3.
Biến x có số mũ là 2, biến y có số mũ là 4, biến z có số mũ là 3.


Kn(sgk31)
Chú ý: _ Mọi số thực khác 0 là đơn thức không.
_Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.

Tổng số mũ các biến là 2 + 4 + 3 = 9.
4.Nhân hai đơn thức.
(4xy2).(2x2y) = (4.2).(x.x2).(y2.y) = 8x3y3.
Chú ý: (sgk32)
Về nhà: 10 => 14 (sgk)
14 => 18 (sbt)
BàI 3: ĐƠN THứC
1.Đơn thức.
?1.
Cho các biểu thức đại số:
4xy2 ; 3 - 2y ; 5(x + y) ; 9 ; x ; y2 ;
-2y ; 10x + y ;

-
1
)
2
;
y3z
2x2(
Hãy sắp sếp chúng thành 2 nhóm:
Nhóm những biểu thức chứa phép cộng , phép trừ:
Nhóm các biểu thức còn lại:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Lê Dược
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)