Chương IV. §3. Đơn thức

Chia sẻ bởi Bùi Thúy Nga | Ngày 01/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

BUI THI THUY NGA - THPT HON GAI
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 53 ĐẠI 7 : ĐƠN THỨC GIÁO VIÊN : BÙI THỊ THUÝ NGA - THPT HÒN GAI ĐƠN THỨC
KIỂM TRA BÀI CŨ: KIỂM TRA BÀI CŨ
? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến ta làm thế nào Bài tập 9 T29 SGK : Tính giá trị của biểu thức : latex(x^2y^3 + xy) tại x = 1 và y = latex(1/2) BÀI TẬP 1: BÀI TẬP 1
Cho các biểu thức đại số sau : Latex( 4xy^2 ); Latex( 3 - 2y ); Latex( - 3/5 x^2y^3x ); 10x + y ; 5(x + y) ; 9 ; x ; Latex( 2x^2(- 1/2)y^3x) ; Latex( 2x^2y) ; - 2xy Hãy xếp chúng thành 2 nhóm : Nhóm 1 : Những biểu thức có chứa phép cộng trừ Nhóm 2 : Các biểu thức còn lại ? 1) ĐƠN THỨC: TIẾT 53 ĐẠI 7 : ĐƠN THỨC
1) ĐƠN THỨC a) Ví dụ : 9 ; x ; Latex(4xy^2) ; Latex(- 3/5 x^2y^3x) ; Latex(2x^2(-1/2)y^3x); Latex(2x^2y) ; - 2y là các đơn thức Các biểu thức ở nhóm 2 vừa viết là các đơn thức. Vậy theo em như thế nào là đơn thức ? b) Định nghĩa : SGK T 30 ? Số 0 có phải là đơn thức không ? Vì sao? * Chú ý : Số 0 được gọi là "Đơn thức không" ? Cho một số ví dụ về đơn thức BÀI TẬP 2: BÀI TẬP 2
Chọn các đơn thức trong các biểu thức đại số sau :
Latex(2/5 + x^2y)
Latex(9x^2yz)
15,5
latex(1- 5/9 x^3)
0
2) ĐƠN THỨC THU GỌN: ĐƠN THỨC THU GỌN
2) ĐƠN THỨC THU GỌN a) Ví dụ 1: Latex(10x^6y^3) là đơn thức thu gọn ? Trong đơn thức trên có mấy biến , các biến đó có mặt mấy lần và được viết dưới dạng nào ? Thế nào là đơn thức thu gọn * Khái niệm : SGK T 31 ? Đơn thức Latex(10x^6y^3) gồm mấy phần Trong đơn thức latex(10x^6y^3) : 10 gọi là phần hệ số latex(x^6y^3) gọi là phần biến ? Cho ví dụ về đơn thức thu gọn, chỉ ra phần hệ số , phần biến số ? Một số có phải là một đơn thức thu gọn không? Ví dụ số 6 nếu muốn viết có chứa biến x thì viết như thế nào ? 6 = ... BÀI TẬP 3: BÀI TẬP 3
Tìm các đơn thức đã thu gọn trong các đơn thức phần 1 :
9
x
Latex(4xy^2)
Latex(- 3/5 x^2y^3x)
Latex(2x^2(-1/2)y^3xx
Latex(2x^2y
- 2xy
2) ĐƠN THỨC THU GỌN: ĐƠN THỨC THU GỌN
2) ĐƠN THỨC THU GỌN a) Ví dụ 1: Latex(10x^6y^3) là đơn thức thu gọn ? Trong đơn thức trên có mấy biến , các biến đó có mặt mấy lần và được viết dưới dạng nào ? Thế nào là đơn thức thu gọn * Khái niệm : SGK T 31 ? Đơn thức Latex(10x^6y^3) gồm mấy phần Trong đơn thức latex(10x^6y^3) : 10 gọi là phần hệ số latex(x^6y^3) gọi là phần biến ? Cho ví dụ về đơn thức thu gọn, chỉ ra phần hệ số , phần biến số ? Một số có phải là một đơn thức thu gọn không? Ví dụ số 6 nếu muốn viết có chứa biến x thì viết như thế nào ? 6 = ... Từ nay nếu nói đến đơn thức mà không nói gì thêm, ta hiểu đó là đơn thức thu gọn 3) BẬC CỦA ĐƠN THỨC: BẬC CỦA ĐON THỨC
3) BẬC CỦA ĐƠN THỨC ? Đơn thức : Latex(2x^5y^3z) đã thu gọn chưa ? Xác định phần hệ số , biến số , số mũ của mỗi biến Trong đơn thức : Latex(2x^5y^3z) Tổng số mũ của các biến là ... 5 + 3 + 1 = 9 Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho ? Vậy muốn tìm bậc của đơn thức ta làm như thế nào ? Tìm bậc của đơn thức Latex(0x^4y^2z^3) * Quy tắc : SGK T 31 ? Điền vào dấu ... 9 = latex(9x^...) 0 = Latex(0^...) * Quy ước : - Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0 - Số 0 được coi là đơn thức không có bậc BÀI TẬP 4 : BÀI TẬP 4
Ghép đôi ở hai cột để được kết quả đúng : Bậc của đơn thức đã cho là :
a) - 5
b) latex(-5/9x^2y)
c) latex(2,5x^2y)
d) Latex(9x^2yz)
e) Latex(-1/2x^6y^6)
g) latex(2^6x^2)

4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC : NHÂN HAI ĐƠN THỨC
4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC a) Ví dụ 1 : Cho A = Latex(3^2 .16^7) B = Latex(3^4 .16^6) A . B = ... ? Tính A . B Latex((3^2 .3^4).(16^7 .16^6) = 3^6 . 16^13) b ) Ví dụ 2 : Latex((2x^2y).(9xy^4)) = ... ? Thực hiện phép nhân hai đơn thức ? Để nhân các đơn thức ta làm như thế nào c) Chú ý : Khi nhân các đơn thức - Nhân các hệ số với nhau - Nhân các phần biến với nhau - Viết kết quả dưới dạng đơn thức thu gọn BÀI TẬP 5: BÀI TẬP 5
BÀI TẬP 5 : Tìm tích của a) Latex(- 1/4 x^3) và Latex(- 8 xy^2) b) Latex(-1/3 x^2 y) và Latex(2x y^3) Bài giải : a) Latex(- 1/4 x^3) . (Latex(- 8 xy^2)) = Latex((-1/4) . (-8) .(x^3 .x y^2) = 2 x^4 y^2 b) Latex(-1/3 x^2 y) . Latex(2x y^3) = Latex((-1/3 .2) .(x^2y.xy^3)= -2/3 (x^2 .x).(y.y^3) =-2/3x^3y^4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc các khái niệm về đơn thức , đơn thức thu gọn.Cách tìm bậc của đơn thức và nhân hai đơn thức . - Làm bài tập 10 ; 12 ; 13b; 14 SGK BT 16 ; 17 SBT HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ CHÚC CÁC EM HỌC TỐT :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thúy Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)