Chương IV. §3. Đơn thức

Chia sẻ bởi Trần Thị Bích Thủy | Ngày 01/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Câu 2: Cho các biểu thức sau:
4xy2;
3 - 2y;
10x+ y;
5(x + y);
2 x2y;
2y;
9;
x;
Hãy sắp xếp các biêủ thức trên thành 2 nhóm.
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng , phép trừ.
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại.
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Viết dạng tổng quát nhân 2 luỹ thừa của cùng cơ số.
Cho 2 biểu thức : A = 3 2.53
B = 34 .56
Tính tích của A và B.

A.B = (32 .53). (34 .56) = ( 32.34).( 53.56) = 36.59
0
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng , phép trừ.
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại
4xy2 ;
3 - 2y ;
10x+ y
5(x + y)
2 x2y ;
2y ;
9 ;
x ;
4xy2;
3 - 2y;
10x+ y;
5(x + y);
2 x2y;
2y;
9;
x;
0
0
1) ��n th�c:
Số
Biến
tích giữa các số và các biến
4xy2;
2 x2y;
2y;
9; 0 ;
x;
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
1)Đơn thức:
Trong các biểu thức sau đây ,biểu thức nào là đơn thức?
a) 9 x2yz
c) 15,5
a) 0
b) 2x2y3.3xy2
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không là đơn thức?
* Chĩ �
Số 0 được gọi là đơn thức không.
e) 10x6y3
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Đơn thức
TiếT 52
Các biểu thức không là đơn thức là: 4x + y
?2 Cho một số ví dụ về đơn thức
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1o
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1o
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1o
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1o
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1o
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1o
10x6y3
Đơn thức thu gọn
1)Đơn thức:
* Chĩ �
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Đơn thức
Xét đơn thức sau
TiếT 52
2. Đơn thức thu gọn
l� ��n th�c ch� g�m t�ch cđa m�t s� víi c�c bi�n, m� m�i bi�n �� ��ỵc n�ng l�n lu� th�a víi s� mị nguy�n d��ng.
2x2y5x4y2
Đơn thức chưa được thu gọn.
2x2y5x4y2
= (2.5). (x2x4). (yy2)
= 10x6y3
4xy2
2 x2y
2y
9
x
0
2 x2y
x
4xy2
0
2y
9
1)Đơn thức:
* Chĩ �
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Đơn thức
TiếT 52
2. ��n th�c thu g�n
l� ��n th�c ch� g�m t�ch cđa m�t s� víi c�c bi�n, m� m�i bi�n �� ��ỵc n�ng l�n lu� th�a víi s� mị nguy�n d��ng.
* Chú ý:
- Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.
- Thông thường khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước ,
phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
2. ��n th�c thu g�n
Xét đơn thức:
10
x6y3
Hệ số
Phần biến
* ��n th�c thu g�n g�m 2 ph�n: hƯ s� v� ph�n bi�n .
1)Đơn thức:
* Chĩ �
l� ��n th�c ch� g�m t�ch cđa m�t s� víi c�c bi�n, m� m�i bi�n �� ��ỵc n�ng l�n lu� th�a víi s� mị nguy�n d��ng.
TiếT 52
Đơn thức
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
4xy2
2 x2y
2y
x
0
2
1
4
0
2
9
x2y
x
xy2
y
9
0
4xy2
2 x2y
2y
x
0
9
0
3x
y
z
4
5
4
5
Tổng các số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức là:

5+4+1=10

Ta nói: đơn thức 3x5y4z có bâc là 10
1
Một số khác 0 là đơn thức bậc không
Số 0 là đơn thức không có bậc
2) ��n th�c thu g�n
l� ��n th�c ch� g�m t�ch cđa m�t s� víi c�c bi�n,m� m�i bi�n �� ��ỵc n�ng l�n lu� th�a víi s� mị nguy�n d��ng.
1)Đơn thức:
* Chĩ �
Số 0 được gọi là đơn thức không.
3) Bậc của đơn thức
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
4xy2
2 x2y
2y
x
0
2
1
4
0
2
9
x2y
x
xy2
y
9
0
4xy2
2 x2y
2y
x
0
9
0
3
1
3
0
6
không có bậc
1
7
2) ��n th�c thu g�n
l� ��n th�c ch� g�m t�ch cđa m�t s� víi c�c bi�n,m� m�i bi�n �� ��ỵc n�ng l�n lu� th�a víi s� mị nguy�n d��ng.
1)Đơn thức:
* Chĩ �
Số 0 được gọi là đơn thức không.
3) Bậc của đơn thức
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Đ�n th�c l� biĨu th�c ��i s� ch� g�m m�t s� ,hoỈc
m�t bi�n, hoỈc m�t t�ch gi�a c�c s� v� c�c bi�n.
4) Nhân hai đơn thức
* Chĩ �
Muốn nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau,
rồi nhân các phần biến với nhau.
Đơn thức
TiếT 52
Muốn nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau,
rồi nhân các phần biến với nhau.
Nhân hai đơn thức sau: (2x2y) và (7xy5)
= (2.7).(x2x).(yy5)
=14x3y6
(2x2y).(7xy5)
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn
? 3 : Tìm tích của:
(x3.x)
y2
= 2x4y2
2) ��n th�c thu g�n
Là đơn thức chỉ gồm tích của môt số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
1)Đơn thức:
* Chĩ �
Số 0 được gọi là đơn thức không.
3) Bậc của đơn thức
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
4) Nhân hai đơn thức
* Chĩ �
- Muốn nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau,
rồi nhân các phần biến với nhau
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn
c
e
b
Bài 1: Chọn một trong các ô sau và cho biết biểu thức đó có phải đơn thức không? Nếu là đơn thức thì chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đó.
a
f
d
Không phải là
đơn thức
Không phải
đơn thức
0
Là đơn thức
không có bậc
(5 – 20).6
Là đơn thức
bậc 0
C?NG C?
DỄ
KHÓ
Bài 2. Chọn câu hỏi khó hoặc dễ. Trả lời đúng một câu hỏi khó được 100 điểm, một câu hỏi dễ được 50 điểm
Viết một đơn thức
với biến x, y, z
có bậc là 7
Viết một đơn thức với
biến x, y và có giá trị
bằng 9 tại x = -1 và y = 1
Bài tập 13(SGK -T32)
Tính tích của các đơn thức sau, rồi tìm bậc của đơn thức thu được .
Bậc của đơn thức là: 7
Bậc của đơn thức là: 12


bài tập về nhà

* BT 12b,13b, 14 trang 32 Sgk.
* BT 13 ; 17 ; 18 trang 11 trang 12 SBT
* Xem trước bài " đơn thức đồng dạng``

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Bích Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)