Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Quỳnh |
Ngày 01/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Nguy?n Thanh Quỳnh
Tru?ng THCS Quảng Đông
GIỜ TOÁN ĐẠI SỐ 7
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
Cho các biểu thức đại số:
Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm. Nhóm 1:Những biểu thức chứa phép cộng, phép trừ. Nhóm 2:Các biểu thức còn lại.
;
;
;
;
;
;
;
Nhóm 1
Nhóm 2
Các biểu thức ở nhóm 2 là đơn thức
Các biểu thức ở nhóm 1 không ph¶i là đơn thức
;
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nhóm 1 là những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2 là những biểu thức chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc tích giữa các số và các biến.
Nhận xét:
Vậy có sự khác nhau gì giữa các biểu thức đại số của hai nhóm ?
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
c) Chó ý:
Sè 0 ®îc gäi lµ ®¬n thøc kh«ng
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
Cho hai đơn thức: và
c) Chó ý:
Sè 0 ®îc gäi lµ ®¬n thøc kh«ng
Có nhận xét gì về sự khác nhau giữa hai đơn thức trên ?
2. đơn thức thu gon:
Xét đơn thức:
10
x6y3
10x6y3 là đơn thức thu gọn
10 là hệ số
x6y3 là phần biến sè
Kh¸i niÖm: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến sè,mà mỗi biến sè đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
a) Khái niệm: (SGK - 31)
Quan sát ví dụ ở phần I.
Hãy cho biết những đơn thức nào đã được thu gọn ?
b) VÝ dô:
Bài tập: Lấy một số ví dụ về :
Đơn thức đã thu gọn
Đon th?c chua thu g?n
c) Chó ý: (SGK - 31)
Chú ý:
Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến sè
chỉ được viết một lần.Thông thường khi
viết đơn thức thu gọn ta viết phần hệ số
trước, phần biến sè sau và các biến sè
được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
Cho đơn thức:
Đơn thức trên đã thu gọn chưa ?
Hãy xác định phần hệ số, phần biến, số mũ của mỗi biến ?
Tính tổng số mũ của các biến có trong đơn thức ?
Là đơn thức đã được thu gọn.
Trả lời:
Hệ số: 3
Biến số:
Biến x có số mũ là 3
Biến y có số mũ là 5
Biến z có số mũ là 4
Tổng số mũ của các biến là: 3 + 4 + 5 = 12
Ta nói 12 là bậc của đơn thức:
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Kh¸i niÖm: (SGK - 31)
Khái niệm: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Bài tập: Tìm bậc của các đơn thức ở ví dụ trên ?
b) Chú ý:
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
c) Ví dụ:
Có bậc là 5
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Kh¸i niÖm: (SGK - 31)
b) Chú ý: (SGK - 31)
c) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
Bài tập 1: Cho hai biểu thức số:
A = và B =
Dựa vào tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân các số và quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số hãy thực hiện phép tính A.B ?
Giải:
Bài tập 2: Cho hai đơn thức:
C = và D =
Giải:
Ví dụ: Cho hai đơn thức:
A = và B =
.
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Kh¸i niÖm: (SGK - 31)
b) Chú ý: (SGK - 31)
c) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
a) Ví dụ:
b) Chú ý: (SGK - 32)
Chú ý: - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biền với nhau.
Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
Ví dụ:
Câu hỏi :
Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của đơn thức:
Đáp án:
Phần biến
Hệ số
Câu hỏi:
Cho biết bậc của đơn thức
Đáp án:
Bậc của đơn thức trên là: 5+4+1=10
Câu hỏi:
Cho biết bậc của đơn thức
Bậc của đơn thức trên là: 0
Đáp án:
Câu hỏi:
Cho 3 vd về đơn thức có bậc 4 với các biến x,y,z
Đáp án:
3 vd về đơn thức là:
Câu hỏi:
Cho biết bậc của đơn thức không
Đáp án:
Đơn thức không là đơn thức không có bậc
Câu hỏi:
Tính tích:
Đáp án:
Câu hỏi:
Tính giá trị của đơn thức
tại
Đáp án:
.
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Kh¸i niÖm: (SGK - 31)
b) Chú ý: (SGK - 31)
c) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
a) Ví dụ:
b) Chú ý: (SGK - 32)
Hướng dẫn về nhà
Cần nắm vững:
Một biểu thức đại số như thế nào là một đơn thức.
Nhận biết được đơn thức thu gọn.
Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức.
Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
Làm bài tập:
11; 12; 13; 14 (SGK Trang 32)
14; 15; 16; 17; 18 (SBT Trang 11 - 12)
Cám ơn
thầy cô về dự buổi học
ngày hôm nay
Chúc các em học tập tốt !
Đại số 7
Tru?ng THCS Quảng Đông
GIỜ TOÁN ĐẠI SỐ 7
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
Cho các biểu thức đại số:
Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm. Nhóm 1:Những biểu thức chứa phép cộng, phép trừ. Nhóm 2:Các biểu thức còn lại.
;
;
;
;
;
;
;
Nhóm 1
Nhóm 2
Các biểu thức ở nhóm 2 là đơn thức
Các biểu thức ở nhóm 1 không ph¶i là đơn thức
;
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nhóm 1 là những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2 là những biểu thức chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc tích giữa các số và các biến.
Nhận xét:
Vậy có sự khác nhau gì giữa các biểu thức đại số của hai nhóm ?
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
c) Chó ý:
Sè 0 ®îc gäi lµ ®¬n thøc kh«ng
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
Cho hai đơn thức: và
c) Chó ý:
Sè 0 ®îc gäi lµ ®¬n thøc kh«ng
Có nhận xét gì về sự khác nhau giữa hai đơn thức trên ?
2. đơn thức thu gon:
Xét đơn thức:
10
x6y3
10x6y3 là đơn thức thu gọn
10 là hệ số
x6y3 là phần biến sè
Kh¸i niÖm: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến sè,mà mỗi biến sè đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
a) Khái niệm: (SGK - 31)
Quan sát ví dụ ở phần I.
Hãy cho biết những đơn thức nào đã được thu gọn ?
b) VÝ dô:
Bài tập: Lấy một số ví dụ về :
Đơn thức đã thu gọn
Đon th?c chua thu g?n
c) Chó ý: (SGK - 31)
Chú ý:
Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến sè
chỉ được viết một lần.Thông thường khi
viết đơn thức thu gọn ta viết phần hệ số
trước, phần biến sè sau và các biến sè
được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
Cho đơn thức:
Đơn thức trên đã thu gọn chưa ?
Hãy xác định phần hệ số, phần biến, số mũ của mỗi biến ?
Tính tổng số mũ của các biến có trong đơn thức ?
Là đơn thức đã được thu gọn.
Trả lời:
Hệ số: 3
Biến số:
Biến x có số mũ là 3
Biến y có số mũ là 5
Biến z có số mũ là 4
Tổng số mũ của các biến là: 3 + 4 + 5 = 12
Ta nói 12 là bậc của đơn thức:
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Kh¸i niÖm: (SGK - 31)
Khái niệm: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Bài tập: Tìm bậc của các đơn thức ở ví dụ trên ?
b) Chú ý:
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
c) Ví dụ:
Có bậc là 5
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Kh¸i niÖm: (SGK - 31)
b) Chú ý: (SGK - 31)
c) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
Bài tập 1: Cho hai biểu thức số:
A = và B =
Dựa vào tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân các số và quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số hãy thực hiện phép tính A.B ?
Giải:
Bài tập 2: Cho hai đơn thức:
C = và D =
Giải:
Ví dụ: Cho hai đơn thức:
A = và B =
.
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Kh¸i niÖm: (SGK - 31)
b) Chú ý: (SGK - 31)
c) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
a) Ví dụ:
b) Chú ý: (SGK - 32)
Chú ý: - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biền với nhau.
Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
Ví dụ:
Câu hỏi :
Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của đơn thức:
Đáp án:
Phần biến
Hệ số
Câu hỏi:
Cho biết bậc của đơn thức
Đáp án:
Bậc của đơn thức trên là: 5+4+1=10
Câu hỏi:
Cho biết bậc của đơn thức
Bậc của đơn thức trên là: 0
Đáp án:
Câu hỏi:
Cho 3 vd về đơn thức có bậc 4 với các biến x,y,z
Đáp án:
3 vd về đơn thức là:
Câu hỏi:
Cho biết bậc của đơn thức không
Đáp án:
Đơn thức không là đơn thức không có bậc
Câu hỏi:
Tính tích:
Đáp án:
Câu hỏi:
Tính giá trị của đơn thức
tại
Đáp án:
.
Tiết 53 BÀI 3 ®¬n thøc
1. đơn thức:
a) Định nghĩa: (SGK- 30)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 30)
2. đơn thức thu gon:
a) Khái niệm: (SGK - 31)
b) VÝ dô:
c) Chó ý: (SGK - 31)
3. Bậc của một đơn thức:
a) Kh¸i niÖm: (SGK - 31)
b) Chú ý: (SGK - 31)
c) Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức:
a) Ví dụ:
b) Chú ý: (SGK - 32)
Hướng dẫn về nhà
Cần nắm vững:
Một biểu thức đại số như thế nào là một đơn thức.
Nhận biết được đơn thức thu gọn.
Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức.
Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
Làm bài tập:
11; 12; 13; 14 (SGK Trang 32)
14; 15; 16; 17; 18 (SBT Trang 11 - 12)
Cám ơn
thầy cô về dự buổi học
ngày hôm nay
Chúc các em học tập tốt !
Đại số 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)