Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Đào Thị Mai Phương |
Ngày 01/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Đại số 7
Tiết 53
Đơn thức
Người thực hiện: đào Thị Mai Phương
đơn vị công tác: Trường THCS Thị trấn đông Triều
Kiểm tra bài cũ
Câu 1
Tính giá trị biểu thức sau tại:
m = -1 và n = 2
a/ 3m - 2n ; b/ 7m + 2n -6
Câu 2
Bàì giải câu 1:
Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức đã cho ta được:
a/ 3.(-1) – 2.2 = -3 – 4 = - 7 b/ 7.(-1) + 2.2 – 6 = - 7 + 4 – 6 = - 9
Bài giải câu 2:
NHÓM 1
NHÓM 2
9
Nhận xét:
Nhóm 1 là những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2 là những biểu thức chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc tích giữa các số và các biến.
tiết 53:
đơn thức
1 - đơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số hoặc các biến
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Các biểu thức trong nhóm 1 nói trên không phải là đơn thức
Chú ý:
số 0 được coi là đơn thức không.
? 2
Các đơn thức đúng là:
Cho một số ví dụ về đơn thức.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
Các đơn thức sai là:
2 - Ьn thøc thu gän
Xét đơn thức:
Ví dụ 1: Các đơn thức ; ; ;
x6y3
10
10x6y3 là đơn thức thu gọn
10 là hệ số
và x6y3 là phần biến sè
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với phần biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương
Ví dụ 2: Các đơn thức ;
là những đơn thức thu gọn
không phải là đơn thức thu gọn
Chú ý:
Ta cũng coi một số là một đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Thông thường, khi viết đơn thức thu gọn ta viết hê số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
2 - Ьn thøc thu gän
3 - Bậc của một đơn thức
Trong đơn thức ,
biến x có số mũ là 5 biến y có số mũ là 3 biến z có số mũ là 1
Tổng các số mũ các biến là 5 + 3 + 1 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
Số không được coi là đơn thức không có bậc.
4 - Nhân hai đơn thức
Ví dụ:
Nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4
(2x2y).( 9xy4)
Chú ý:
Nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4 .
Cho hai biểu thức
= 18x3y5
= (2. 9).(x2y).(xy4)
Ta có:
Ta có:
tiết 53:
đơn thức
1 - Dơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số hoặc các biến
2 - Dơn thức thu gọn
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với phần biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương
3 - Bậc của một đơn thức
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4 - Nhân hai đơn thức
Hướng dẫn về nhà học tập
1/ Ôn bài
2/ Làm các bài tập 12,13,14sgk/32
4/ Đọc bài "Đơn thức đồng dạng"
3/ Làm bài 13 đến 18 trang 11 + 12 (Sách bài tập)
Tiết 53
Đơn thức
Người thực hiện: đào Thị Mai Phương
đơn vị công tác: Trường THCS Thị trấn đông Triều
Kiểm tra bài cũ
Câu 1
Tính giá trị biểu thức sau tại:
m = -1 và n = 2
a/ 3m - 2n ; b/ 7m + 2n -6
Câu 2
Bàì giải câu 1:
Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức đã cho ta được:
a/ 3.(-1) – 2.2 = -3 – 4 = - 7 b/ 7.(-1) + 2.2 – 6 = - 7 + 4 – 6 = - 9
Bài giải câu 2:
NHÓM 1
NHÓM 2
9
Nhận xét:
Nhóm 1 là những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2 là những biểu thức chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc tích giữa các số và các biến.
tiết 53:
đơn thức
1 - đơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số hoặc các biến
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Các biểu thức trong nhóm 1 nói trên không phải là đơn thức
Chú ý:
số 0 được coi là đơn thức không.
? 2
Các đơn thức đúng là:
Cho một số ví dụ về đơn thức.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
Các đơn thức sai là:
2 - Ьn thøc thu gän
Xét đơn thức:
Ví dụ 1: Các đơn thức ; ; ;
x6y3
10
10x6y3 là đơn thức thu gọn
10 là hệ số
và x6y3 là phần biến sè
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với phần biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương
Ví dụ 2: Các đơn thức ;
là những đơn thức thu gọn
không phải là đơn thức thu gọn
Chú ý:
Ta cũng coi một số là một đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Thông thường, khi viết đơn thức thu gọn ta viết hê số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
2 - Ьn thøc thu gän
3 - Bậc của một đơn thức
Trong đơn thức ,
biến x có số mũ là 5 biến y có số mũ là 3 biến z có số mũ là 1
Tổng các số mũ các biến là 5 + 3 + 1 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
Số không được coi là đơn thức không có bậc.
4 - Nhân hai đơn thức
Ví dụ:
Nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4
(2x2y).( 9xy4)
Chú ý:
Nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4 .
Cho hai biểu thức
= 18x3y5
= (2. 9).(x2y).(xy4)
Ta có:
Ta có:
tiết 53:
đơn thức
1 - Dơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số hoặc các biến
2 - Dơn thức thu gọn
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với phần biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương
3 - Bậc của một đơn thức
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4 - Nhân hai đơn thức
Hướng dẫn về nhà học tập
1/ Ôn bài
2/ Làm các bài tập 12,13,14sgk/32
4/ Đọc bài "Đơn thức đồng dạng"
3/ Làm bài 13 đến 18 trang 11 + 12 (Sách bài tập)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Mai Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)