Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc Hiền |
Ngày 01/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 7B
Kiểm tra bài cũ
Viết các phát biểu sau dưới dạng biểu thức đại số :
a) Tổng của x và y
c) Tích của x, y và z
b) Tích của 5 và y
d) Hiệu của x và z
x + y
x - z
5 y
xyz
Trong những biểu thức này, biểu thức nào là đơn thức
Cho các biểu thức đại số :
4xy2 ;
3 – 2y ;
10x + y ;
5(x + y) ;
2x2y ;
– 2y ;
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm :
Nhóm 1 :
Nhóm 2 :
Những biểu thức có
chứa phép cộng, trừ
Các biểu thức còn lại
3
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
5 ;
x ;
Những biểu thức trong nhóm 1 không phải là đơn thức
Những biểu thức trong nhóm 2 là đơn thức
?1
01:
00:
58
59
50
51
52
54
55
56
57
53
40
41
42
43
46
47
48
49
44
45
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
20
21
22
23
24
25
28
27
29
26
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
01
02
03
04
05
06
07
08
09
00
58
59
50
51
52
54
55
56
57
53
40
41
42
43
46
47
48
49
44
45
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
20
21
22
23
24
25
28
27
29
26
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
01
02
03
04
05
06
07
08
09
00
Thời Gian:
3
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
4xy2 ;
2x2y ;
– 2y ;
Nhóm 2 :
5 ;
x ;
S?
BI?N
TÍCH GI?A CÁC S? VÀ CÁC BI?N
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ :
Các biểu thức 9 ; ; x ; y ; 2x3y ; - xy2z5 ;
là những đơn thức.
có là đơn thức không?
a) Định nghĩa
Kiểm tra bài cũ
Viết các phát biểu sau dưới dạng biểu thức đại số
a) Tổng của x và y
c) Tích của x, y và z
b) Tích của 5 và y
d) Hiệu của x và z
x + y
x - z
5 y
xyz
Cho một số ví dụ về đơn thức?
?2
3
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
d) 0
b) 4x + y
là đơn thức không
a) 9 x2yz
b) Chú ý :
Số 0 được gọi là đơn thức không
c) 2x3y2z3xy2
a) Định nghĩa
Đơn thức thu gọn
Đơn thức chưa được thu gọn
Cho đơn thức
-Đơn thức trên có mấy biến?Mỗi biến có mặt mấy lần và được viết dưới dạng nào?
- Các biến x, y có mặt một lần dưới dạng lũy thừa với số mũ nguyên dương
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Đơn thức thu gọn gồm hai phần : phần hệ số và phần biến
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3
10
x3y6
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
a) Định nghĩa
Ví dụ 1:
Cho các đơn thức :
Hãy tìm hệ số, phần biến của những đơn thức trên?
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3
a) Định nghĩa
x
- y
3x2y
10xy5
có hệ số là 1; có phần biến là x
có hệ số là -1; có phần biến là y
có hệ số là 3; có phần biến là x2y
có hệ số là 10; có phần biến là xy5
;
;
;
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3
a) Định nghĩa
Ví dụ 2 :
Các đơn thức xyx ; 5xy2zyx3
có là đơn
thức thu gọn không?
là đơn thức thu gọn.
không phải
- Một số có là một đơn thức thu gọn không?
- Ta cũng coi một số là một đơn thức thu gọn
- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến được viết mấy lần ?
- Khi viết đơn thức thu gọn ta viết như thế nào?
hệ số viết trước, phần biến viết sau,
- Các biến được viết theo thứ tự như thế nào?
biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái
- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần,
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn ?
3x2y2z5x3y3
10x3y6
5x4y3
9 x2yz
a)
b)
c)
d)
các
b) Chú ý
a) Định nghĩa
Cho đơn thức
10
x3y6
Cho đơn thức 2x5y3z
- Tìm số mũ của các biến?
- Biến x có số mũ là 5, biến y có số mũ là 3, biến z có số mũ là 1
- Tổng số mũ của các biến
5 + 3 + 1 = 9
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3 . Bậc của đơn thức
3
* Tìm bậc của các đơn thức sau:
?
3xy2z4
- y
0
B?c 7
B?c 1
Không có bậc
- Hãy xác định phần biến của đơn thức 5 ?
Cho hai bi?u th?c: A = 32.167 ;B = 34.166. Tính A.B?
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3 . Bậc của đơn thức
3
4 . Nhân hai đơn thức
A . B = (32.167). (34.166)
166
34
167
32
=
( . ).( . )
= 36 . 1613
Để nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4 ta làm như sau :
- Để nhân hai đơn thức ta làm thế nào?
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành đơn thức thu gọn
Viết đơn thức sau thành đơn thức thu gọn :
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3 . Bậc của đơn thức
3
4 . Nhân hai đơn thức
y4
x
x2
x
x2
)
(
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
(
=
18
( x2 x )
( y y4 )
)
= 30x8y3
5
x4
y
(-2 )
x
y2
(-3)
x3
=
5
x4
y
(-2 )
y2
(-3)
x3
x
[
]
(
)
(
)
(
)
=
30
(x4xx3)
(yy2)
=
18
x3
y5
Tìm tích của :
?3
và - 8 xy2
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3 . Bậc của đơn thức
3
4 . Nhân hai đơn thức
- Tìm bậc của đơn thức thu được?
- Đơn thức thu được có bậc là 6
(- 8 xy2)
=
xy2
2
2 x4y2
x3
.
x3
(
)
=
(x3x)
y2
=
]
[
(
)
c
e
b
Chọn một trong các ô sau và cho biết biểu thức đó có phải đơn thức không? Nếu là đơn thức thì chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đó.
a
f
d
Không phải là
đơn thức
Không phải
đơn thức
0
Là đơn thức
không có bậc
10
Là đơn
thức bậc không
C?NG CỐ
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3 . Bậc của đơn thức
3
4 . Nhân hai đơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài
Làm bài tập 10, 12, 13, 14 SGK
Xem trước bài 4 : Đơn thức đồng dạng
Các đơn thức sau có một đặc điểm chung là gì?
Suy nghĩ và tìm câu trả lời ở nhà.
CHÚC THẦY CÔ DỒI DÀO SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau :
(5 - x)x2
- 5
Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa.
;
;
Bài tập 10
Bạn Bình viết chưa đúng vì (5 - x)x2 không phải là đơn thức.
Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau :
2,5x2y
0,25x2y2
Phần hệ số : 2,5 ; phần biến : x2y
Phần hệ số : 0,25 ; phần biến : x2y2
a)
Bài tập 12
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 7B
Kiểm tra bài cũ
Viết các phát biểu sau dưới dạng biểu thức đại số :
a) Tổng của x và y
c) Tích của x, y và z
b) Tích của 5 và y
d) Hiệu của x và z
x + y
x - z
5 y
xyz
Trong những biểu thức này, biểu thức nào là đơn thức
Cho các biểu thức đại số :
4xy2 ;
3 – 2y ;
10x + y ;
5(x + y) ;
2x2y ;
– 2y ;
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm :
Nhóm 1 :
Nhóm 2 :
Những biểu thức có
chứa phép cộng, trừ
Các biểu thức còn lại
3
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
5 ;
x ;
Những biểu thức trong nhóm 1 không phải là đơn thức
Những biểu thức trong nhóm 2 là đơn thức
?1
01:
00:
58
59
50
51
52
54
55
56
57
53
40
41
42
43
46
47
48
49
44
45
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
20
21
22
23
24
25
28
27
29
26
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
01
02
03
04
05
06
07
08
09
00
58
59
50
51
52
54
55
56
57
53
40
41
42
43
46
47
48
49
44
45
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
20
21
22
23
24
25
28
27
29
26
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
01
02
03
04
05
06
07
08
09
00
Thời Gian:
3
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
4xy2 ;
2x2y ;
– 2y ;
Nhóm 2 :
5 ;
x ;
S?
BI?N
TÍCH GI?A CÁC S? VÀ CÁC BI?N
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ :
Các biểu thức 9 ; ; x ; y ; 2x3y ; - xy2z5 ;
là những đơn thức.
có là đơn thức không?
a) Định nghĩa
Kiểm tra bài cũ
Viết các phát biểu sau dưới dạng biểu thức đại số
a) Tổng của x và y
c) Tích của x, y và z
b) Tích của 5 và y
d) Hiệu của x và z
x + y
x - z
5 y
xyz
Cho một số ví dụ về đơn thức?
?2
3
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
d) 0
b) 4x + y
là đơn thức không
a) 9 x2yz
b) Chú ý :
Số 0 được gọi là đơn thức không
c) 2x3y2z3xy2
a) Định nghĩa
Đơn thức thu gọn
Đơn thức chưa được thu gọn
Cho đơn thức
-Đơn thức trên có mấy biến?Mỗi biến có mặt mấy lần và được viết dưới dạng nào?
- Các biến x, y có mặt một lần dưới dạng lũy thừa với số mũ nguyên dương
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Đơn thức thu gọn gồm hai phần : phần hệ số và phần biến
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3
10
x3y6
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
a) Định nghĩa
Ví dụ 1:
Cho các đơn thức :
Hãy tìm hệ số, phần biến của những đơn thức trên?
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3
a) Định nghĩa
x
- y
3x2y
10xy5
có hệ số là 1; có phần biến là x
có hệ số là -1; có phần biến là y
có hệ số là 3; có phần biến là x2y
có hệ số là 10; có phần biến là xy5
;
;
;
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3
a) Định nghĩa
Ví dụ 2 :
Các đơn thức xyx ; 5xy2zyx3
có là đơn
thức thu gọn không?
là đơn thức thu gọn.
không phải
- Một số có là một đơn thức thu gọn không?
- Ta cũng coi một số là một đơn thức thu gọn
- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến được viết mấy lần ?
- Khi viết đơn thức thu gọn ta viết như thế nào?
hệ số viết trước, phần biến viết sau,
- Các biến được viết theo thứ tự như thế nào?
biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái
- Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần,
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn ?
3x2y2z5x3y3
10x3y6
5x4y3
9 x2yz
a)
b)
c)
d)
các
b) Chú ý
a) Định nghĩa
Cho đơn thức
10
x3y6
Cho đơn thức 2x5y3z
- Tìm số mũ của các biến?
- Biến x có số mũ là 5, biến y có số mũ là 3, biến z có số mũ là 1
- Tổng số mũ của các biến
5 + 3 + 1 = 9
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3 . Bậc của đơn thức
3
* Tìm bậc của các đơn thức sau:
?
3xy2z4
- y
0
B?c 7
B?c 1
Không có bậc
- Hãy xác định phần biến của đơn thức 5 ?
Cho hai bi?u th?c: A = 32.167 ;B = 34.166. Tính A.B?
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3 . Bậc của đơn thức
3
4 . Nhân hai đơn thức
A . B = (32.167). (34.166)
166
34
167
32
=
( . ).( . )
= 36 . 1613
Để nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4 ta làm như sau :
- Để nhân hai đơn thức ta làm thế nào?
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành đơn thức thu gọn
Viết đơn thức sau thành đơn thức thu gọn :
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3 . Bậc của đơn thức
3
4 . Nhân hai đơn thức
y4
x
x2
x
x2
)
(
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
(
=
18
( x2 x )
( y y4 )
)
= 30x8y3
5
x4
y
(-2 )
x
y2
(-3)
x3
=
5
x4
y
(-2 )
y2
(-3)
x3
x
[
]
(
)
(
)
(
)
=
30
(x4xx3)
(yy2)
=
18
x3
y5
Tìm tích của :
?3
và - 8 xy2
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3 . Bậc của đơn thức
3
4 . Nhân hai đơn thức
- Tìm bậc của đơn thức thu được?
- Đơn thức thu được có bậc là 6
(- 8 xy2)
=
xy2
2
2 x4y2
x3
.
x3
(
)
=
(x3x)
y2
=
]
[
(
)
c
e
b
Chọn một trong các ô sau và cho biết biểu thức đó có phải đơn thức không? Nếu là đơn thức thì chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đó.
a
f
d
Không phải là
đơn thức
Không phải
đơn thức
0
Là đơn thức
không có bậc
10
Là đơn
thức bậc không
C?NG CỐ
ĐƠN THỨC
1 . Đơn thức
2 . Đơn thức thu gọn
3 . Bậc của đơn thức
3
4 . Nhân hai đơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài
Làm bài tập 10, 12, 13, 14 SGK
Xem trước bài 4 : Đơn thức đồng dạng
Các đơn thức sau có một đặc điểm chung là gì?
Suy nghĩ và tìm câu trả lời ở nhà.
CHÚC THẦY CÔ DỒI DÀO SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau :
(5 - x)x2
- 5
Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa.
;
;
Bài tập 10
Bạn Bình viết chưa đúng vì (5 - x)x2 không phải là đơn thức.
Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau :
2,5x2y
0,25x2y2
Phần hệ số : 2,5 ; phần biến : x2y
Phần hệ số : 0,25 ; phần biến : x2y2
a)
Bài tập 12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)