Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Cá Sấu Chúa |
Ngày 01/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về
dự giờ lớp 7C!
Đại số 7
2) Chữa bài tập số 9 tr.29 SGK.
KIểM TRA BàI Cũ
1) Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào?
Đáp án:
1) Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
2) Thay x = 1, y = vào biểu thức ta có:
Tiết 54
ĐƠN THỨC
?1 Cho các biểu thức đại số:
4xy2,
3 - 2y,
10x+ y,
5(x + y),
2 x2y,
- 2y,
5,
x
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.
Nhóm 1:Những bieồu thửực coự chửựa pheựp coọng, pheựp trửứ
Nhóm 2:Những bieồu thửực coứn laùi
ĐƠN THỨC
1) DON TH?C:
TIẾT 54 - 3:
1) DON TH?C:
S?
BI?N
TÍCH GI?A S? VÀ BI?N
ĐƠN THỨC
4xy2,
2 x2y,
2y,
5,
x,
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
TIẾT 54 - 3:
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm mt số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
Bài tập 11 - Tr32 - SGK
Trong caực bieồu thửực sau, bieồu thửực naứo laứ ủụn thửực?
b) 9 x2yz
c) 15,5
a) 0
b) 2x2y3.3xy2
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
là đơn thức không
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
e) 2xy2
Là đơn thức
Không là đơn thức
?2 Cho một số ví dụ về đơn thức.
TIẾT 54 - 3:
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
a) 0
b) 2x2y3.3xy2
d) 4x + y
e)10x3y6
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đơn thức chưa được thu gọn
Đơn thức thu gọn.
TIẾT 54 - 3:
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Xét đơn thức:
10
x3y6
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
SỐ
BIẾN
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
4xy2,
2 x2y.3xy,
2y,
5,
x
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn?
Chú ý :
-Ta cũng coi một số là đơn thức đã thu gọn
- Trong đơn thức thu gon , mỗi biến chỉ được viết một lần
TIẾT 54 - 3:
ĐƠN THỨC
2,5
x2y
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
Hệ SO
Phần BIEN
0,25
x2y2
Bài tập 12(a)-Tr 32 - SGK : Cho biết phần hệ số , phần biến của các đơn thức sau :
TIẾT 54 - 3:
x
y
z
3
4
5
3
4
5
Bậc của x5y4z3 là : 5+ 4 + 3 = 12
12
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
* đơn thức 3x2yz4 có bậc là:
* số 4 là đơn thức có bậc là:
* số 0 là đơn thức
7
0
Không có bậc
TIẾT 54 - 3:
.Cho hai bi?u th?c: A = 32167
B = 34166
Tính tích c?a A và B ?
A . B = (32167). (34166)
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số v phần biến.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
= ( 32.34).(167.166) = 36.1613
TIẾT 54 - 3:
y4
x
x2
x
x2
)
(
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN:
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
Ví dụ: Nhaõn 2 ủụn thửực:
2
x2
y
và
9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
- Hệ số nhân hệ số
- Phần biến nhân với phần biến
Chú ý : - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn
TIẾT 54 - 3:
ĐƠN THỨC
?3 Tìm tích của :
Và
Lời giải: Ta có
= 2x4y2
TIẾT 54 - 3:
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN:
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
Chú ý : - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn
TIẾT 54 - 3:
Củng cố
ĐƠN THỨC
Bài tập 13 (tr 32.SGK): Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được :
TIẾT 54 - 3:
a) - x2y v
2xy3
b) x3y v
- 2x3y5
Có bậc là 7
Lời giải:
Có bậc là 12
* Nm vng cc kin thc c bn cđa bi.
* BT 10; 11b; 14 trang 32 Sgk.
* BT 13; 14;15; 16; 17; 18 trang 11 trang 12 SBT
* D?c tru?c bài "DON TH?C D?NG D?NG"
Hướng dẫn về nhà
Xin chân thành
cảm ơn !
các thầy cô giáo về
dự giờ lớp 7C!
Đại số 7
2) Chữa bài tập số 9 tr.29 SGK.
KIểM TRA BàI Cũ
1) Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào?
Đáp án:
1) Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
2) Thay x = 1, y = vào biểu thức ta có:
Tiết 54
ĐƠN THỨC
?1 Cho các biểu thức đại số:
4xy2,
3 - 2y,
10x+ y,
5(x + y),
2 x2y,
- 2y,
5,
x
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.
Nhóm 1:Những bieồu thửực coự chửựa pheựp coọng, pheựp trửứ
Nhóm 2:Những bieồu thửực coứn laùi
ĐƠN THỨC
1) DON TH?C:
TIẾT 54 - 3:
1) DON TH?C:
S?
BI?N
TÍCH GI?A S? VÀ BI?N
ĐƠN THỨC
4xy2,
2 x2y,
2y,
5,
x,
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
TIẾT 54 - 3:
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm mt số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
Bài tập 11 - Tr32 - SGK
Trong caực bieồu thửực sau, bieồu thửực naứo laứ ủụn thửực?
b) 9 x2yz
c) 15,5
a) 0
b) 2x2y3.3xy2
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
là đơn thức không
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
e) 2xy2
Là đơn thức
Không là đơn thức
?2 Cho một số ví dụ về đơn thức.
TIẾT 54 - 3:
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
a) 0
b) 2x2y3.3xy2
d) 4x + y
e)10x3y6
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đơn thức chưa được thu gọn
Đơn thức thu gọn.
TIẾT 54 - 3:
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Xét đơn thức:
10
x3y6
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
SỐ
BIẾN
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
4xy2,
2 x2y.3xy,
2y,
5,
x
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn?
Chú ý :
-Ta cũng coi một số là đơn thức đã thu gọn
- Trong đơn thức thu gon , mỗi biến chỉ được viết một lần
TIẾT 54 - 3:
ĐƠN THỨC
2,5
x2y
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
Hệ SO
Phần BIEN
0,25
x2y2
Bài tập 12(a)-Tr 32 - SGK : Cho biết phần hệ số , phần biến của các đơn thức sau :
TIẾT 54 - 3:
x
y
z
3
4
5
3
4
5
Bậc của x5y4z3 là : 5+ 4 + 3 = 12
12
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
* đơn thức 3x2yz4 có bậc là:
* số 4 là đơn thức có bậc là:
* số 0 là đơn thức
7
0
Không có bậc
TIẾT 54 - 3:
.Cho hai bi?u th?c: A = 32167
B = 34166
Tính tích c?a A và B ?
A . B = (32167). (34166)
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số v phần biến.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
= ( 32.34).(167.166) = 36.1613
TIẾT 54 - 3:
y4
x
x2
x
x2
)
(
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN:
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
Ví dụ: Nhaõn 2 ủụn thửực:
2
x2
y
và
9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
- Hệ số nhân hệ số
- Phần biến nhân với phần biến
Chú ý : - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn
TIẾT 54 - 3:
ĐƠN THỨC
?3 Tìm tích của :
Và
Lời giải: Ta có
= 2x4y2
TIẾT 54 - 3:
ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN:
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
Chú ý : - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn
TIẾT 54 - 3:
Củng cố
ĐƠN THỨC
Bài tập 13 (tr 32.SGK): Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được :
TIẾT 54 - 3:
a) - x2y v
2xy3
b) x3y v
- 2x3y5
Có bậc là 7
Lời giải:
Có bậc là 12
* Nm vng cc kin thc c bn cđa bi.
* BT 10; 11b; 14 trang 32 Sgk.
* BT 13; 14;15; 16; 17; 18 trang 11 trang 12 SBT
* D?c tru?c bài "DON TH?C D?NG D?NG"
Hướng dẫn về nhà
Xin chân thành
cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cá Sấu Chúa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)