Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Lê Văn Sơn |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KiỂM TRA BÀI CŨ:
Tính giá trị của biểu thức A = 2x2y – y tại x = 2; y = -1
Giải:
Thay x = 2; y = -1 vào biểu thức ta có:
A = 2.22(-1) – (-1)
= -2.4 + 1
= -8 + 1
= -7
Vậy A có giá trị bằng – 7 tại x = 2; y = -1
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
2x – 1 ; -3+ xy ; x2 – y2
Nhóm 1: Những biểu thức còn lại.
2x2 ; 3xy ; -2xyx
;
Đơn thức là gì?
ĐƠN THỨC
Đơn thức là gì?
Đơn thức thu gọn là gì?
Bậc của đơn thức
Nhân hai đơn thức
Tiết 54:
ĐƠN THỨC
1/ Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
*Chú ý: số 0 được gọi là đơn thức không
2/ Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
27xy3 là đơn thức thu gọn.
+ Phần hệ số: 27
+ Phần biến: xy3
*Chú ý: (sgk)
Tiết 54:
ĐƠN THỨC
4
Xét hai biểu thức đại số sau: 2xyxz3y2 và 6x2y3z
6x2y3z là đơn thức thu gọn.
2xyxz3y2 là đơn thức chưa thu gọn.
Đơn thức thu gọn là gì?
1/ Đơn thức:
*Chú ý: số o được gọi là đơn thức không
2/ Đơn thức thu gọn:
*Chú ý: (sgk)
3/Bậc của một đơn thức:
2
1
3
-5x2yz3
+
+
6
=
Ta nói đơn thức -5x2yz3 có bậc là 6
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng các số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
* Số thực khác 0 là đơn thức có bậc là 0.
* Số 0 là đơn thức không có bậc.
Tiết 54:
ĐƠN THỨC
4
1/ Đơn thức:
*Chú ý: số o được gọi là đơn thức không
2/ Đơn thức thu gọn:
*Chú ý: (sgk)
3/Bậc của một đơn thức:
Cho A = 32.162 và B = 34.166
Ta có: A.B = 32.162.34.166
= (32. 34 ).(162.166)
= 36.168
Tương tự để nhân hai đơn thức
2x2y và 9xy4 ta làm như sau:
2x2y9xy4 = (2.9)(x2.x)(y.y4)
= 18x3y5
Ta nói đơn thức 18x3y5 là tích của hai đơn thức 2x2y và 9xy4
4/Nhân hai đơn thức:
*Chú ý:
+Để nhân hai đơn thức với nhau ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
+Mỗi dơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn
Ví dụ: thu gọn đơn thức -3xy(-3)x2yz
Ta có:
-3xy(-3)x2yz= (-3)(-3).(x.x2)(y.y).z
= 9x3y2z
Tiết 54:
ĐƠN THỨC
Bài tập:
Tìm tích hai đơn thức sau:
Ta có:
Xác định “Đúng”, “Sai” trong các câu sau đây:
Biểu thức -2x2 + 3y là đơn thức.
Số 0 không phải là đơn thức.
24 là đơn thức có bậc là 0.
Đơn thức -5x.3yz là đơn thức thu gọn.
Đơn thức 3x2y2xy2 có phần hệ số là 3, phần biến là x2y2xy2
S
S
S
Đ
S
NỘI DUNG VỀ NHÀ:
Học thuộc các định nghĩa: đơn thức, bậc đơn thức, đơn thức thu gọn.
Cách nhân hai đơn thức, thu gọn một đơn thức, xác định bậc, phần hệ số, phần biến.
Bài tập: 10 14(sgk)
Hướng dẫn bài 14:
+ lũy thừa (-1)2n = 1; (-1)2n+1 = -1
+ Vì đơn thức có giá trị bằng 9 và biến x; y
Chản hạn: Ta có đơn thức: 9x2y
Tính giá trị của biểu thức A = 2x2y – y tại x = 2; y = -1
Giải:
Thay x = 2; y = -1 vào biểu thức ta có:
A = 2.22(-1) – (-1)
= -2.4 + 1
= -8 + 1
= -7
Vậy A có giá trị bằng – 7 tại x = 2; y = -1
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
2x – 1 ; -3+ xy ; x2 – y2
Nhóm 1: Những biểu thức còn lại.
2x2 ; 3xy ; -2xyx
;
Đơn thức là gì?
ĐƠN THỨC
Đơn thức là gì?
Đơn thức thu gọn là gì?
Bậc của đơn thức
Nhân hai đơn thức
Tiết 54:
ĐƠN THỨC
1/ Đơn thức:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
*Chú ý: số 0 được gọi là đơn thức không
2/ Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
27xy3 là đơn thức thu gọn.
+ Phần hệ số: 27
+ Phần biến: xy3
*Chú ý: (sgk)
Tiết 54:
ĐƠN THỨC
4
Xét hai biểu thức đại số sau: 2xyxz3y2 và 6x2y3z
6x2y3z là đơn thức thu gọn.
2xyxz3y2 là đơn thức chưa thu gọn.
Đơn thức thu gọn là gì?
1/ Đơn thức:
*Chú ý: số o được gọi là đơn thức không
2/ Đơn thức thu gọn:
*Chú ý: (sgk)
3/Bậc của một đơn thức:
2
1
3
-5x2yz3
+
+
6
=
Ta nói đơn thức -5x2yz3 có bậc là 6
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng các số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
* Số thực khác 0 là đơn thức có bậc là 0.
* Số 0 là đơn thức không có bậc.
Tiết 54:
ĐƠN THỨC
4
1/ Đơn thức:
*Chú ý: số o được gọi là đơn thức không
2/ Đơn thức thu gọn:
*Chú ý: (sgk)
3/Bậc của một đơn thức:
Cho A = 32.162 và B = 34.166
Ta có: A.B = 32.162.34.166
= (32. 34 ).(162.166)
= 36.168
Tương tự để nhân hai đơn thức
2x2y và 9xy4 ta làm như sau:
2x2y9xy4 = (2.9)(x2.x)(y.y4)
= 18x3y5
Ta nói đơn thức 18x3y5 là tích của hai đơn thức 2x2y và 9xy4
4/Nhân hai đơn thức:
*Chú ý:
+Để nhân hai đơn thức với nhau ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
+Mỗi dơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn
Ví dụ: thu gọn đơn thức -3xy(-3)x2yz
Ta có:
-3xy(-3)x2yz= (-3)(-3).(x.x2)(y.y).z
= 9x3y2z
Tiết 54:
ĐƠN THỨC
Bài tập:
Tìm tích hai đơn thức sau:
Ta có:
Xác định “Đúng”, “Sai” trong các câu sau đây:
Biểu thức -2x2 + 3y là đơn thức.
Số 0 không phải là đơn thức.
24 là đơn thức có bậc là 0.
Đơn thức -5x.3yz là đơn thức thu gọn.
Đơn thức 3x2y2xy2 có phần hệ số là 3, phần biến là x2y2xy2
S
S
S
Đ
S
NỘI DUNG VỀ NHÀ:
Học thuộc các định nghĩa: đơn thức, bậc đơn thức, đơn thức thu gọn.
Cách nhân hai đơn thức, thu gọn một đơn thức, xác định bậc, phần hệ số, phần biến.
Bài tập: 10 14(sgk)
Hướng dẫn bài 14:
+ lũy thừa (-1)2n = 1; (-1)2n+1 = -1
+ Vì đơn thức có giá trị bằng 9 và biến x; y
Chản hạn: Ta có đơn thức: 9x2y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)