Chương IV. §3. Đơn thức

Chia sẻ bởi Viet Dung | Ngày 01/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ MỸ THO


TRƯỜNG THCS PHÚ THẠNH


Người thực hiện: Đoàn Minh Tuấn
Chào mừng quí thầy cô về dự giờ thăm lớp
GV : Đoàn Minh Tuấn
Câu hỏi kiểm tra
Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
2) Áp dụng qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số và các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân để thực hiện phép nhân hai biểu thức A và B sau :
A = 32 . 167 và B = 34 . 166

Đáp án
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên
cơ số và nhân hai số mũ.

2) A . B = (32 . 167).( 34 . 166) = (32 . 34).(167 . 166) = 36 . 1613



Tiết 53 :

Đơn thức
Bài 3: ĐƠN THỨC
1. Đơn thức:
Cho các biểu thức đại số:
Hãy sắp xếp chúng thành 2 nhóm.
Nhóm 1: Những biểu thức chứa phép cộng, , phép trừ.
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại.
?1
;
;
;
;
;
;
Nhóm 1
Các biểu thức ở nhóm 2 là đơn thức
Các biểu thức ở nhóm 1 không là đơn thức
Nhóm 2
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức :
Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một
biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .

Chú ý :


Số 0 được gọi là


đơn thức 0

Ví dụ : 9 ; -1,5 ; x ; y ; xy2 ...

Số 0 có phải là
đơn thức không ?
Xét đơn thức 10x6y3 . Trong đơn thức này có mấy số, mấy biến? Mỗi biến đó có mặt mấy lần, và được viết dưới dạng nào ?
2. Đơn thức thu gọn
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một
số với các biến , mà mỗi biến được nâng lên với số
mũ nguyên dương
Ví dụ : 10x5y3
có phần hệ số: 10 và phần biến: x5y3
?2 Hãy cho một số ví dụ về đơn thức
Đơn thức 10x6y3 được gọi là đơn thức thu gọn . Vậy theo em thế nào là đơn thức thu gọn ?
Trong các đơn thức sau đơn thức nào là đơn thức thu gọn :
; ; xyx ; ; 10xy2zy
Hãy chỉ ra phần biến và phần hệ số của các đơn thức thu gọn ấy
x
- y
3x2y
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức :
2. Đơn thức thu gọn:
Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một
biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .

Chú ý :


Số 0 được gọi là


đơn thức 0

Ví dụ : 9 ; -1,5 ; x ; y ; xy2 ...

Là đơn thức chỉ gồm tích một số với các biến, mà mỗi
biến đã được nâng lên với số mũ nguyên dương
Ví dụ : 10x5y3
có phần hệ số: 10 và phần biến: x5y3
Chú ý : - Một số cũng coi là đơn thức thu gọn
-Trong đơn thức thu gọn mỗi biến chỉ viết một lần, hệ số thường viết trước, phần biến viết sau và các biến viết theo thứ tự các chữ cái.
- Khi nói đến đơn thức, nếu không nói gì thêm, ta hiểu đó là đơn thức thu gọn.

Hãy cho biết số mũ của mỗi biến trong đơn thức có hệ số khác 0 sau đây : 2x5y3z
5
3
1
9
Theo em bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là gì ?
3. Bậc của đơn thức :
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ
….của các biến có trong đơn thức đó
Ví dụ : 2x5y3z là đơn thức bậc 9
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức : Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
Ví dụ : 9 ; -1,5 ; x ; y ; xy2 ... Chú ý : (SGK)
2. Đơn thức thu gọn: Là đơn thức chỉ gồm tích một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên với số mũ nguyên dương
Ví dụ : 10x6y3 có hệ số 10 phần biến x6y3 Chú ý :( SGK)
Hãy tìm bậc của đơn thức –3xy5z3t
Đơn thức –3xy5z3t có bậc 10
Khi viết một số thực khác 0. Chẳng hạn, số 2 ta viết
dưới dạng như sau :
2 = 2x0 = 2x0y0 = …
Theo em số 2 có bậc mấy ?
Khi viết số 0 dưới dạng: 0 = 0x0 = 0x = 0x2 = 0x3 = … Theo em số 0 được coi là đơn thức có bậc không ?
3. Bậc của đơn thức :
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ
….của các biến có trong đơn thức đó
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
Ví dụ : 2x5y3z là đơn thức bậc 9
ĐƠN THỨC
1. Đơn thức : Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
Ví dụ : 9 ; -1,5 ; x ; y ; xy2 ... Chú ý : (SGK)
2. Đơn thức thu gọn: Là đơn thức chỉ gồm tích một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên với số mũ nguyên dương
Ví dụ : 10x6y3 có hệ số 10 phần biến x6y3 Chú ý :( SGK)
Số 0 là đơn thức không có bậc
3. Bậc của đơn thức : Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 Là tổng các số mũ của các biến có trong đơn thức đó.
Ví dụ : 2x5y3z là đơn thức bậc 9
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0
- Số 0 là đơn thức không có bậc

ĐƠN THỨC
1. Đơn thức : Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
Ví dụ ̣: 9; -1,5; x; y; xy2 ... Chú ý : (SGK)

2. Đơn thức thu gọn: Là đơn thức chỉ gồm tích một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên với số mũ nguyên dương . Ví dụ : 10x6y3 Chú ý: (SGK)
4. Nhân hai đơn thức :

Từ hai biểu thức số : A = 32 . 167 và B = 34 . 166
Dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân các số và qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta tính được A.B như sau :
A . B = (32 . 167).( 34 . 166) = (32 . 34).(167 . 166) = 36 . 1613
Tương tự, ta có thể nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4
như sau :
(2x2y).(9xy4) =
(2.9) (x2x) (yy4)
= 18x3y5
Theo em phép nhân hai đơn thức này được thực hiện như thế nào ?
3. Bậc của đơn thức : Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 Là tổng các số mũ của các biến có trong đơn thức đó.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0
- Số 0 là đơn thức không có bậc

ĐƠN THỨC
1. Đơn thức : Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
Ví dụ : 9; -1,5; x; y; xy2 ... Chú ý : (SGK)
2. Đơn thức thu gọn: Là đơn thức chỉ gồm tích một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên với số mũ nguyên dương . Ví dụ : 10x6y3 Chú ý: (SGK)
4. Nhân hai đơn thức :

Chú ý : - Để nhân các đơn thức với nhau, ta nhân các
hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau .

Ví dụ : (2x2y).(9xy4) = (2.9)(x2x)(yy4) = 18x3y5 .

Ta nói 18x3y5 là tích của hai đơn thức 2x2y và 9xy4
3. Bậc của đơn thức : Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 Là tổng các số mũ của các biến có trong đơn thức đó.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0
- Số 0 là đơn thức không có bậc

ĐƠN THỨC
1. Đơn thức : Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
2. Đơn thức thu gọn: Là đơn thức chỉ gồm tích một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên với số mũ nguyên dương . Ví dụ : 10x6y3 Chú ý: (SGK)
4. Nhân hai đơn thức :

Chú ý : - Để nhân các đơn thức với nhau, ta nhân các
hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau .

Ví dụ : (2x2y).(9xy4) = (2.9)(x2x)(yy4) = 18x3y5 .

- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành đơn thức thu gọn.
5x4y(-2)xy2(-3)x3 = [ 5(-2)(-3)](x4y)(xy2)x3 = 30(x4xx3)(yy2)
= 30x8y3
Trß ch¬i chữ
Khám phá điều lý thú
ô
Phần thưởng
hạng 2
Phần thưởng
hạng nhất
Chọn câu trả lời đúng và giải
thích trong câu sau đây :
* Bạn Bình viết ba ví dụ về
đơn thức như sau :
(5-x)x2; - 5/ 9 x2y ; - 5 .
Theo em bạn viết đúng chưa.
a) Sai b) Đúng
Trong các câu sau đây ,câu
nào các biểu thức đều là các
đơn thức:
a) 2/5 + x2 y ; 9x2yz
b) 9x2yz ; 1 – 5/9 x3
c) 15,5 ; 9x2yz
d) 1 – 5/9 x3 ; 15,5

Tích của hai đơn thức -1/4x2
và - 8xy2̉ là :
a) - 9 x3y2
b) 0,5 x3y2
c) 2 x2y2
d) 2x3y2

Điền nội dung thích hợp vào
chỗ trống (…) trong câu sau :
Đơn thức –xy3z6 là đơn thức
đã …. có phần hệ số là …. ,
phần biến là….và là đơn thức
bậc …. Khi nhân –xy3z6 với
xzt thì được đơn thức ….
Câu1
Câu 2
Câu 3
b
c
d
Đơn thức –xy3z6 là đơn thức
đã thu gọn có hệ số là -1
, phần biến là xy3z6 và là
đơn thức bậc 9. Khi nhân
–xy3z6 với xzt thì được đơn
thức – x2y3z7t
Câu 4
4
3
2
1
Hoan hô !
Sai rồi ! ...
Sai rồi ! ...
Hoan hô !
Sai rồi ! ...
Sai rồi ! ...
Sai rồi ! ...
Sai rồi ! ...
Hoan hô !
Sai rồi ! ...
Quà hạng
2
Quà hạng
1
► Dặn dò
 Về nhà làm bài tập 12; 13; 14 trang 32 SGK
Làm thêm các bài tập 15; 17 trang 11; 12 SBT
Viết đơn thức : – xy2z (– 3x2y) 2 dưới dạng thu gọn
Hướng dẫn bài 17a /12 SBT :
 Xem trước bài : Đơn thức đồng dạng .
Theo các bước : – Áp dụng công thức lũy thừa của một …. tích và lũy thừa của lũy thừa để viết gọn (– 3x2y )2
– Sau đó thực hiện thu gọn như nhân hai đơn thức .
CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ
CHU?C CA? C EM HO?C T Ơ?T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Viet Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)