Chương IV. §3. Đơn thức

Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Dung | Ngày 01/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) -2x2y3z tại x=3, y=-2 ; z=1
b)5(x+y) tại x=-5; y=0,6
1. Đơn thức:
?1
Cho các biểu thức đại số:
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2: các biểu thức còn lại.
Bài 3 Đơn Thức
4xy2;3-2y; -3x2y3x;10x+y;5(x+y);
2x2(-1/2)y3x;2x2y;-2y
Bài 3 Đơn Thức
1. Đơn thức:

2. Đơn thức thu gọn:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mõi biếnđã được nâng lên lũy thừavới số mũ nguyên dương.
Ví dụ:
Xét đơn thức 4xy2 chỉ rõ phần hệ số và phần biến của đơn thức trên.
Bài 3 Đơn Thức
Đơn thức:
2. Đơn thức thu gọn:
3. Bậc của đơn thức:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biếncó trong đơn thức đó.
Ví dụ : tìm bậc của đơn thức:2x2y
Bài 3 Đơn Thức
1.Đơn thức:
2. Đơn thức thu gọn:
3. Bậc của đơn thức:
4. Nhân hai đơn thức:
Cho hai biểu thức số:A=22.33; B=23.32
Hãy tính A.B
(2x2y).(9xy4) = (2.9) (x2.x) (y.y4) =18.x3.y5
Ví dụ :Để nhân hai đơn thức ta làm như sau:
Vậy để nhân hai đơn thức , ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
?3
Tìm tích của: -1/4x3 và -8xy2
Bài 10
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau:
a) (5-x)x2.
b)-5/9x2y.
c)-5
Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa.
Bài 12
a)Cho biết phần hệ số và phần biến , tìm bậc,của đơn thứcsau:
2,5x2y; 0,25x2y2
b)Tính giá trị của đơn thức trên tại x=1; y=-1
c) Tìm tích của hai đơn thức trên.
Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập 11,12,13,14 trang 32 sách giáo khoa và bài tập 16,17,18 trang 12 sách bài tập.
Kiểm tra bài cũ
Cho tam giác ABC vuông tại A có
AB = 3cm; AC = 4cm; Tìm độ dài cạnh BC
Tam giác DEF có DE = 6cm; DF = 8cm; EF = 10cm. Tìm số đo góc D
Tiết ÔN TẬP CHƯƠNG II
69. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Vẽ cung tròn tâm A cắt đường thẳng a ở B và C. Vẽ các cung tròn tâm B và tâm C có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại một điểm khác A, gọi đó là điểm D. Hãy giải thích vì sao AD vuông góc với đường thẳng a.
70. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.
Kẻ BH vuông góc AM, kẻ CK vuông góc AN. Chứng minh BH = CK.
Chứng minh AH = AK
Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao ?
Khi góc BAC = 600 và BM = CN = BC, hãy tính số đo các góc của tam giác AMN và xác định dạng của tam giác OBC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)