Chương IV. §3. Đơn thức

Chia sẻ bởi Ngô Xuân Quang | Ngày 01/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

1 : Kiểm tra bài cũ
* Để tính giá trị của biểu thức đại số khi cho trước giá trị của các biến, ta làm thế nào ?
* Tính giá trị của biểu thức : x2y + xy3 tại x = 1 và y = -
Thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
Tại x = 1 và y =- , giá trị của biểu thức là :






Vậy giá trị của biếu thức đã cho là:
Tuân:26
Tiết:53
Đơn thức
?1
Cho các biểu thức đại số:
4xy2 ; 3-2y ; - x2y3x ; 10x+y ; 5(x+y) ;
2x2(- )y3x ; 2x2y ;-2y
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
Nhóm1:Những biểu thức có chứa phép cộng , phép trừ.
Nhóm2:Các biểu thức còn lại.
_Nhóm những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ .
3-2y; 10x+y; 5(x+y)
_Nhoùm caùc bieåu thöùc coøn laïi :
4xy2; - x2y3x ; 2x2(- )y3x; 2x2y; -2y.
1. Đơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
Ví dụ: 9 ; x ; y ; 2x 3y là những đơn thức
Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không
2. Đơn thúc thu gọn
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
VD: X ; -y ; 3x2y ; 10x6y3
Chú ý :
? Coi một số là đơn thức thu gọn.
? Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần; hệ số viết trước; phần biến viết sau và các biến viết theo thứ tự bảng chữ cái.
3. Baäc cuûa ñôn thöùc :
Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
? Số thực khác không là đơn thức bậc không.
? Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
Ví dụ : Cho biết bậc của các đơn thức sau:x2y3z5 ; 6xyz

Bậc của đơn thức x2y3z5 là : 2 + 3 + 5 = 10

Bậc của đơn thức 6xyz là : 0 + 1 + 1 + 1 = 3
? Để nhân hai đơn thức, ta nhân hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. (Dựa vào tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân các số và quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số).
? Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
4. Nhân hai đơn thức :
Ví dụ : Nhân hai đơn thức sau : 2x2y và 9xy4.
Ta có : (2x2y).(9xy4) = 18(x2.x)(y.y4) = 18x3y5
Ví dụ : Biến đổi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn : x2y3z5y2
Ta có : x2y3z5y2 = x2(y3.y2)z5 = x2y5z5
Luyện tập :
Học sinh trả lời miệng các bài tập 10; 11 ; 12 sgk
Bt 10/ (5 - x)x2 không là đơn thức ? Viết sai.
Còn lại đều đúng.
Bt 11/ b) và c) là đơn thức ; a) và d) không là đơn thức
Bt 12/ 2,5x2y : Phần hệ số là 2,5. Phần biến là : x2y.
0,25 x2y2 : Phần hệ số là 0,25. Phần biến là : x2y2.
Tại x = 1 và y = -1; ta có:
2,5x2y = 2,5.12.(-1) = -2,5
0,25x2y2 = 0,25.12.(-1)2 = 0,25
Hu?ng d?n h?c ? nhà
* Học thuộc các khái niệm có trong bài.
* Làm bài 13, 14 sgk trang 32.
* Làm bài 13, 14, 15, 16, 17, 18 sách Bài tập trang 11, 12.
* Đọc và học trước bài : Đơn thức đồng dạng trang 33, 34 sgk.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Xuân Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)