Chương IV. §3. Đơn thức

Chia sẻ bởi Trường Thcs Hưng Khánh Trung A | Ngày 01/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Đại số 7
Nguo`i thu?c hi�?n: Nguy�~n Tha`nh Su?
Don vi? : Truo`ng THCS Hung Kha?nh Trung A
2) Chữa bài tập số 7b tr.29 SGK.
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào?
Đáp án:
1) Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
2) Thay m= -1, n = 2 vào biểu thức ta có:
Vậy biểu thức có giá trị là -9 tại m=-1 ; n = 2
Tính giá trị của biểu thức sau: 7m + 2n -6 Tại m = -1 và n =2
Cho các biểu thức đại số sau :
8x5y3z;
3 – 2y;
10x+ y;
2x2y;
2y;
10;
x.
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:
NHÓM 1:Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
NHÓM 2:Những biểu thức còn lại
5(x + y);
8x5y3z;
2x2y;
2y;
10;
3 – 2y;
10x+ y;
5(x + y);
x.
DON THU?C
TIẾT 56
1) ĐƠN THỨC:
1SỐ
1BIẾN
TÍCH GIỮA CÁC SỐ VÀ CÁC BIẾN
4xy2,
2 x2y,
2y,
10,
x,
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
TIẾT 56 - §3:
DON THU?C
DON THU?C
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
Bài tập 11 - Tr32 - SGK
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
b) 9 x2yz
c) 15,5
a) 0
b) 2x2y3.3xy2
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
là đơn thức không
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
e) 2xy2
?2 Cho một số ví dụ về đơn thức.
TIẾT 56 - §3:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
a) 0
b) 2x2y3.3xy2
d) 4x + y
e)10x3y6
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đơn thức chưa được thu gọn
Đơn thức thu gọn.
TIẾT 56 - §3:
DON THU?C
Đơn thức thu gọn.
10x3y6

Một số
Mỗi biến có mặt một lần dưới dạng luỹ thừa với số mũ nguyên dương
Hệ số
Phần biến
TIẾT 56 - §3:
DON THU?C
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Hệ số và phần biến.
4xy2,
2 x2y3xy,
2y,
5,
x
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn?
Chú ý :
-Ta cũng coi một số là đơn thức đã thu gọn
- Trong đơn thức thu gon , mỗi biến chỉ được viết một lần
TIẾT 56 - §3:
DON THU?C
2,5
x2y
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
0,25
x2y2
Bài tập 12(a)-Tr 32 – SGK : Cho biết phần hệ số , phần biến của các đơn thức sau :
TIẾT 56 - §3:
DON THU?C
8 x5 y3 z
Số mũ là 5
Số mũ là 3
Số mũ là 1
Tổng các số mũ của các biến là 9
Đơn thức có bậc là 9
TIẾT 56 - §3:
DON THU?C
Xét đơn thức đã thu gọn.
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các
biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số
mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
* đơn thức 3x2yz4 có bậc là:
* số 4 là đơn thức có bậc là:
* số 0 là đơn thức
7
0
Không có bậc
TIẾT 56 - §3:
DON THU?C
Chú ý : - Số thực khác 0 là đơn thức bậc không .
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
.Cho hai biểu thức: A = 32167
B = 34166
Tính tích của A và B ?
A . B = (32167). (34166)
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Hệ số và phần biến.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
= ( 32.34).(167.166) = 36.1613
TIẾT 56 - §3:
DON THU?C
y4
x
x2
x
x2
)
(
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN:
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Hệ số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
Ví dụ: Nhân 2 đơn thức:
2
x2
y

9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
- Hệ số nhân hệ số
- Phần biến nhân với phần biến
Chú ý : - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn
TIẾT 56 - §3:
DON THU?C
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN:
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
Chú ý : - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn
TIẾT 56 - §3:
CỦNG CỐ
DON THU?C
16
16
Bài 1:Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được
Đơn thức 2x4y2 có bậc là 6
Đơn thức có bậc là 7
Đơn thức có bậc là 12
THẢO LUẬN NHÓM: Nhóm 1 làm câu a)
Nhóm 2 làm câu b)
Nhóm 3 làm câu c)
BA`I T�?P A?P DU?NG
c
e
b
Bài 2: Chọn một trong các ô sau và cho biết biểu thức đó có phải đơn thức không? Nếu là đơn thức thì chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đó.
a
f
d
Không phải là
đơn thức
Không phải
đơn thức
0
Là đơn thức
không có bậc
-6
Là đơn thức
bậc 0
BÀI TẬP VỀ NHÀ

* BT 10, 13,14 trang 32 Sgk.
* Xem trước bài “ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG”


* Các đơn thức sau có một đặc điểm chung là gì?

Suy nghĩ và tìm câu trả lời ở nhà.
Xin chân thành
cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)