Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Phạm Văn Phương |
Ngày 01/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
4. DON TH?C
1.Đơn thức:
?1.
?1.Cho các biểu thức đại số
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, trừ
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
?1.Cho các biểu thức đại số
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
- Gồm 1 số :
- Gồm 1 biến:
- Gồm tích giữa các số và biến:
Các biểu thức trên là những đơn thức
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
- Gồm 1 số :
- Gồm 1 biến:
- Gồm tích giữa các số và biến:
. Đơn thức là những biểu thức như thế nào?
Các biểu thức trên là những đơn thức
4. DON TH?C
1.Đơn thức:
?1.
Đơn thức là những biểu thức chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và biến.
Ví dụ:
Các biểu thức
là những đơn thức .
Các biểu thức ; ;
không phải là những đơn thức .
?. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
b) 10 x6y3
c) 15,5
e) 0
f) 2x2y3.3xy2
g) 4x + y
là đơn thức không
4. DON TH?C
1.Đơn thức:
?1.
Đơn thức là những biểu thức chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và biến.
Ví dụ:
Các biểu thức
là những đơn thức .
Các biểu thức ; ;
không phải là những đơn thức .
* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
b) 10 x6y3
c) 15,5
e) 0
f) 2x2y3.3xy2
g) 4x + y
Đơn thức thu gọn
Không phải là đơn thức thu gọn
?. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
là đơn thức không
10
x3y6
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
SỐ
BIẾN
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
2y,
4. DON TH?C
1.Đơn thức:
2.Đơn thức thu gọn:
* Chú ý:
Ta coi một số là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần.
4. DON TH?C
1.Đơn thức:
2.Đơn thức thu gọn:
3.Bậc của một đơn thức:
Xét đơn thức 2x5y3z
Tổng các số mũ của các biến:
5
3
1
5 + 3 + 1 = 9
Ta nói: Bậc của đơn thức 2x5y3z là 9
. Để xác định bậc của một đơn thức ta làm như thế nào?
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
* Chú ý:
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
Cho hai biểu thức số: A = 32.167 và B = 34.166
Ta có thể thực hiện phép nhân A với B như sau:
A.B = (32.167).(34.166)
= (32.34).(167.166)
= 36.1613
4. DON TH?C
1.Đơn thức:
2.Đơn thức thu gọn:
3.Bậc của một đơn thức:
4. Nhân hai đơn thức:
y4
x
x2
x
x2
)
(
Nhân 2 đơn thức:
2
x2
y
và
9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
- Để nhân hai đơn thức, ta thực hiện:
+ Hệ số nhân với hệ số
+ Phần biến nhân với phần biến
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn
?3. Tìm tích của: và
Giải
1.Đơn thức:
?1.
?1.Cho các biểu thức đại số
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, trừ
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
?1.Cho các biểu thức đại số
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
- Gồm 1 số :
- Gồm 1 biến:
- Gồm tích giữa các số và biến:
Các biểu thức trên là những đơn thức
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
- Gồm 1 số :
- Gồm 1 biến:
- Gồm tích giữa các số và biến:
. Đơn thức là những biểu thức như thế nào?
Các biểu thức trên là những đơn thức
4. DON TH?C
1.Đơn thức:
?1.
Đơn thức là những biểu thức chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và biến.
Ví dụ:
Các biểu thức
là những đơn thức .
Các biểu thức ; ;
không phải là những đơn thức .
?. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
b) 10 x6y3
c) 15,5
e) 0
f) 2x2y3.3xy2
g) 4x + y
là đơn thức không
4. DON TH?C
1.Đơn thức:
?1.
Đơn thức là những biểu thức chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và biến.
Ví dụ:
Các biểu thức
là những đơn thức .
Các biểu thức ; ;
không phải là những đơn thức .
* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
b) 10 x6y3
c) 15,5
e) 0
f) 2x2y3.3xy2
g) 4x + y
Đơn thức thu gọn
Không phải là đơn thức thu gọn
?. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
là đơn thức không
10
x3y6
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN
SỐ
BIẾN
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
2y,
4. DON TH?C
1.Đơn thức:
2.Đơn thức thu gọn:
* Chú ý:
Ta coi một số là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần.
4. DON TH?C
1.Đơn thức:
2.Đơn thức thu gọn:
3.Bậc của một đơn thức:
Xét đơn thức 2x5y3z
Tổng các số mũ của các biến:
5
3
1
5 + 3 + 1 = 9
Ta nói: Bậc của đơn thức 2x5y3z là 9
. Để xác định bậc của một đơn thức ta làm như thế nào?
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
* Chú ý:
Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
Cho hai biểu thức số: A = 32.167 và B = 34.166
Ta có thể thực hiện phép nhân A với B như sau:
A.B = (32.167).(34.166)
= (32.34).(167.166)
= 36.1613
4. DON TH?C
1.Đơn thức:
2.Đơn thức thu gọn:
3.Bậc của một đơn thức:
4. Nhân hai đơn thức:
y4
x
x2
x
x2
)
(
Nhân 2 đơn thức:
2
x2
y
và
9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
- Để nhân hai đơn thức, ta thực hiện:
+ Hệ số nhân với hệ số
+ Phần biến nhân với phần biến
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn
?3. Tìm tích của: và
Giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)