Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Đặng Thị Minh Tuyết |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu quy tắc và công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Câu 2: Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng lũy thừa.
Câu 3) Cho caùc bieåu thöùc ñaïi soá:
4xy2;
3 - 2y;
10x+ y;
5(x + y)
2x2y;
2y;
5;
x.
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:
NHÓM 1:Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
NHÓM 2:Những biểu thức còn lại
5(x + y);
-2y;
5;
x.
Bài 3) Cho caùc bieåu thöùc ñaïi soá:
4xy2;
3 - 2y;
10x+ y;
5(x + y)
2x2y;
2y;
5;
x.
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:
NHÓM 1:Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
NHÓM 2:Những biểu thức còn lại
5(x + y);
4xy2;
3 - 2y;
10x+ y;
2x2y;
-2y;
5;
x.
5(x + y);
Các biểu thức trong nhóm 1 không phải là đơn thức
Các biểu thức trên là đơn thức
1) DON TH?C:
1S?
1BI?N
TÍCH GI?A CÁC S? VÀ CÁC BI?N
ĐƠN THỨC
4xy2;
-2y;
5;
x;
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
TIẾT 53
NHÓM 2:
§3
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
b) 9 x2yz
c) 15,5
a) 0
b) 2x3y2z3yxy2
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
là đơn thức không
Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
e) 10x3y6
ĐƠN THỨC
TIẾT 53
1) DON TH?C:
Bài 11sgk/32:
Các biểu thức là đơn thức :
Bài tập 1:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Không phải đơn thức thu gọn
Đơn thức thu gọn.
ĐƠN THỨC
TIẾT 53
1) DON TH?C:
b) 9x3y2z4yxy2
e) 10x3y6
Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.
Xét đơn thức:
x3y6
M?t s?
M?i bi?n cĩ m?t m?t l?n dưới dạng luỹ thừa với số mũ nguyên dương
10
Hệ số: 10
Phần biến:
2) DON TH?C THU GỌN:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần hệ số và phần biến.
x3y6
2) DON TH?C THU GỌN:
Bài tập 2: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? Chỉ ra phần hệ số và phần biến của đơn thức thu gọn đó.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần hệ số và phần biến.
Ta cũng coi một số cũng là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Thông thường, khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
Từ nay, khi nói đến đơn thức, nếu không nói gì thêm, ta hiểu đó là đơn thức thu gọn.
Chú ý:
3.B?C C?A DON TH?C:
Cho don th?c: 7x6y3z
Bi?n x có s? mu là
T?ng các s? mu c?a các bi?n là
: 6
: 6 + 3 + 1 = 10
Ta nói 10 là b?c c?a don th?c đã cho.
*B?c c?a don th?c có h? s? khác 0 là t?ng s? mu c?a t?t c? các bi?n có trong don th?c dó.
bao nhiêu?
Bi?n y có s? mu là
bao nhiêu?
Bi?n z có s? mu là
bao nhiêu?
: 3
: 1
bao nhiêu?
Muốn tìm bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ta tính gì?
Muốn tìm bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ta tính tổng số mũ của tất cả các biến trong đơn thức đó.
Đơn thức này có thu gọn chưa?
Thế nào là bậc của đơn thức?
*B?c c?a don th?c có h? s? khác 0 là t?ng s? mu c?a t?t c? các bi?n có trong don th?c dó.
- S? th?c khác 0 là don th?c b?c không.
-S? 0 du?c coi là don th?c không có b?c.
Chú ý:
Bài t?p 4: Tìm b?c c?a các don th?c sau: 4xy2; 5x3y6z; 5; 0
3.B?C C?A DON TH?C:
A . B = (32.167). (34.166)
y4
x
x2
x
x2
)
(
4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
Ví du 2: Nhân 2 đơn thức:
2
x2
y
và
9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
Ví dụ 1: Cho hai bi?u th?c s?: A=32.167 v B=34.166. Hy tính A.B=?
166
34
167
32
=
( . ).( . )
= 36 . 1613
(nhân hai lũy thừa cùng cơ số)
Gi?i
(nhóm hai lũy thừa cùng cơ số)
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
- Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với hệ số, phần biến với phần biến.
Bài tập 13sgk - 32: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc đơn thức nhận được:
Bài học hôm nay các em cần nhớ kiến thức nào?
HU?NG D?N V? NH
- H?c thu?c cc d?nh nghia, quy t?c, ch (sgk)
* BT 10 ; 12 ; 14 sgk trang 32
* D?c tru?c bài "DON TH?C D?NG D?NG"
Bài Tập : Thu gọn và tính giá tr? của biểu thức sau tại x =1 và y = -1
Bài giải
Khi x = 1; y = -1, thay vào biểu thức (1) ta được:
Vậy biểu thức nhận giá trị là -90 tại x = 1 và y = -1
(1)
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TIẾN BỘ!
KÍNH CHÚC THẦY CÔ DỒI DÀO SỨC KHOẺ!
c
e
b
Bài 1: Chọn một trong các ô sau và cho biết biểu thức đó có phải đơn thức không? Nếu là đơn thức thì chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đó.
a
f
d
Không phải là
đơn thức
Không phải
đơn thức
0
Là đơn thức
không có bậc
(5 – 20).6
Là đơn thức
bậc 0
C?NG C?
DỄ
KHÓ
Bài 2. Chọn câu hỏi khó hoặc dễ. Trả lời đúng một câu hỏi khó được 100 điểm, một câu hỏi dễ được 50 điểm
Viết một đơn thức
với biến x, y, z
có bậc là 7
Viết một đơn thức với
biến x, y và có giá trị
bằng 9 tại x = -1 và y = 1
Câu 1: Nêu quy tắc và công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Câu 2: Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng lũy thừa.
Câu 3) Cho caùc bieåu thöùc ñaïi soá:
4xy2;
3 - 2y;
10x+ y;
5(x + y)
2x2y;
2y;
5;
x.
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:
NHÓM 1:Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
NHÓM 2:Những biểu thức còn lại
5(x + y);
-2y;
5;
x.
Bài 3) Cho caùc bieåu thöùc ñaïi soá:
4xy2;
3 - 2y;
10x+ y;
5(x + y)
2x2y;
2y;
5;
x.
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:
NHÓM 1:Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
NHÓM 2:Những biểu thức còn lại
5(x + y);
4xy2;
3 - 2y;
10x+ y;
2x2y;
-2y;
5;
x.
5(x + y);
Các biểu thức trong nhóm 1 không phải là đơn thức
Các biểu thức trên là đơn thức
1) DON TH?C:
1S?
1BI?N
TÍCH GI?A CÁC S? VÀ CÁC BI?N
ĐƠN THỨC
4xy2;
-2y;
5;
x;
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
TIẾT 53
NHÓM 2:
§3
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
b) 9 x2yz
c) 15,5
a) 0
b) 2x3y2z3yxy2
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
là đơn thức không
Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
e) 10x3y6
ĐƠN THỨC
TIẾT 53
1) DON TH?C:
Bài 11sgk/32:
Các biểu thức là đơn thức :
Bài tập 1:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Không phải đơn thức thu gọn
Đơn thức thu gọn.
ĐƠN THỨC
TIẾT 53
1) DON TH?C:
b) 9x3y2z4yxy2
e) 10x3y6
Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.
Xét đơn thức:
x3y6
M?t s?
M?i bi?n cĩ m?t m?t l?n dưới dạng luỹ thừa với số mũ nguyên dương
10
Hệ số: 10
Phần biến:
2) DON TH?C THU GỌN:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần hệ số và phần biến.
x3y6
2) DON TH?C THU GỌN:
Bài tập 2: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? Chỉ ra phần hệ số và phần biến của đơn thức thu gọn đó.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần hệ số và phần biến.
Ta cũng coi một số cũng là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Thông thường, khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
Từ nay, khi nói đến đơn thức, nếu không nói gì thêm, ta hiểu đó là đơn thức thu gọn.
Chú ý:
3.B?C C?A DON TH?C:
Cho don th?c: 7x6y3z
Bi?n x có s? mu là
T?ng các s? mu c?a các bi?n là
: 6
: 6 + 3 + 1 = 10
Ta nói 10 là b?c c?a don th?c đã cho.
*B?c c?a don th?c có h? s? khác 0 là t?ng s? mu c?a t?t c? các bi?n có trong don th?c dó.
bao nhiêu?
Bi?n y có s? mu là
bao nhiêu?
Bi?n z có s? mu là
bao nhiêu?
: 3
: 1
bao nhiêu?
Muốn tìm bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ta tính gì?
Muốn tìm bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ta tính tổng số mũ của tất cả các biến trong đơn thức đó.
Đơn thức này có thu gọn chưa?
Thế nào là bậc của đơn thức?
*B?c c?a don th?c có h? s? khác 0 là t?ng s? mu c?a t?t c? các bi?n có trong don th?c dó.
- S? th?c khác 0 là don th?c b?c không.
-S? 0 du?c coi là don th?c không có b?c.
Chú ý:
Bài t?p 4: Tìm b?c c?a các don th?c sau: 4xy2; 5x3y6z; 5; 0
3.B?C C?A DON TH?C:
A . B = (32.167). (34.166)
y4
x
x2
x
x2
)
(
4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
Ví du 2: Nhân 2 đơn thức:
2
x2
y
và
9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
Ví dụ 1: Cho hai bi?u th?c s?: A=32.167 v B=34.166. Hy tính A.B=?
166
34
167
32
=
( . ).( . )
= 36 . 1613
(nhân hai lũy thừa cùng cơ số)
Gi?i
(nhóm hai lũy thừa cùng cơ số)
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
- Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với hệ số, phần biến với phần biến.
Bài tập 13sgk - 32: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc đơn thức nhận được:
Bài học hôm nay các em cần nhớ kiến thức nào?
HU?NG D?N V? NH
- H?c thu?c cc d?nh nghia, quy t?c, ch (sgk)
* BT 10 ; 12 ; 14 sgk trang 32
* D?c tru?c bài "DON TH?C D?NG D?NG"
Bài Tập : Thu gọn và tính giá tr? của biểu thức sau tại x =1 và y = -1
Bài giải
Khi x = 1; y = -1, thay vào biểu thức (1) ta được:
Vậy biểu thức nhận giá trị là -90 tại x = 1 và y = -1
(1)
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TIẾN BỘ!
KÍNH CHÚC THẦY CÔ DỒI DÀO SỨC KHOẺ!
c
e
b
Bài 1: Chọn một trong các ô sau và cho biết biểu thức đó có phải đơn thức không? Nếu là đơn thức thì chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đó.
a
f
d
Không phải là
đơn thức
Không phải
đơn thức
0
Là đơn thức
không có bậc
(5 – 20).6
Là đơn thức
bậc 0
C?NG C?
DỄ
KHÓ
Bài 2. Chọn câu hỏi khó hoặc dễ. Trả lời đúng một câu hỏi khó được 100 điểm, một câu hỏi dễ được 50 điểm
Viết một đơn thức
với biến x, y, z
có bậc là 7
Viết một đơn thức với
biến x, y và có giá trị
bằng 9 tại x = -1 và y = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Minh Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)