Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Phạm Duy Hiển |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHẠM DUY HIỂN - Trường THCS Lạc Long Quân
Trang bìa
Trang bìa:
Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1:
Hãy chọn các số cho ở cột bên phải phù hợp với giá trị của các biểu thức cho ở cột bên trái
Giá trị của 3x-5y 1 tại latex(x=1/3 ; y = -1.5) là
Giá trị của latex(3 x^2-2x-5) tại x = -1 là
Giá trị của latex(3 x^2 - xy) tại x = 1 , y =-3 là
Giá trị của latex(x^5 - y^5) tại x=1;y=-1 là
Học sinh 2:
Hãy ghép các biểu thức cho ở cột bên phải phù hợp với các phép tính cho ở cột bên trái
latex(x^m . x^n) =
latex((xy)^m) =
latex((x^n)^m) =
latex(3^2 . 16^7 . 3^3 . 16^6) =
Học sinh 3:
Tại x = 1 , y = -2 thì giá trị của biểu thức latex(10x^6 y^3) bằng giá trị của biểu thức nào sau đây ?
latex(5xy^2 x^5y)
latex(5xy^2x^5 2y)
latex(5x^3y^2x^3y^2)
latex(10x^4yx^2y)
Bài Mới
Đơn thức:
Cho các biểu thức đại số sau : latex(4xy^2);3-2y;latex(- 3/5 x^2y^3x) ;10x y;5(x y) ;latex(2x^2(- 1/2)y^3x) ; latex(2x^2y) ; -2y;-2013 ;0 Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm : Nhóm 1 : Những biểu thức chứa phép cộng , phép trừ Nhóm 2 : Những biểu thức còn lại Giải Nhóm 1 : 10x y ; 5(x y) ; 3 - 2y Nhóm 2 :latex(4xy^2);latex(- 3/5 x^2y^3x) ;latex(2x^2(- 1/2)y^3x) ; latex(2x^2y) ; -2y;-2013 ;0 Em hãy quan sát các biểu thức ở nhóm 2 có đặc điểm gì ? và trong biểu thức chỉ chứa phép tính gì ? Các biểu thức trong nhóm 2 được gọi là những đơn thức Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến , hoặc một tích giữa các số và các biến . Chú ý : số 0 gọi là đơn thức không Bài tập vận dụng:
Trong các biểu thức sau đây , biểu thức nào là đơn thức ? Chọn các kết quả đúng .
latex(3/4 : 4/5 - 2/3)
latex((5-x)x^3)
latex(- 2/3 x^4y^2)
latex(2x^2y . 3x^3y^2 . (2x)^3)
latex(1/(2x))
latex(1/2 x)
latex(1/2 - 4xy^3)
Đơn thức thu gọn:
Hãy ghép các đơn thức cho ở cột bên phải phù hợp với các đơn thức cho ở cột bên trái
latex(2x^4y 5x^4y^2) =
latex(2x^2y 9xy^4) =
latex(xyzx^2yz^3) =
latex(x^2y 3x(y^2)^3) =
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương . Số nói trên gọi là hệ số ; phần còn lại gọi là phần biến . Tìm phần hệ số và phần biến của các đơn thức sau :
latex(- 3/5 x^2y^3z^2 ; x ; - y ; 3x^2y ; 10xy^2) Giải Đơn thức latex(- 3/5 x^2y^3z^2) có hệ số là ||latex(- 3/5)|| , phần biến là ||latex(x^2y^3z^2)|| Đơn thức x có hệ số là ||1|| , phần biến là ||x|| Đơn thức -y có hệ số là ||-1|| , phần biến là ||y|| Đơn thưc latex(3x^2y) có hệ số là ||3|| , phần biến là ||latex(x^2y)|| Đơn thức latex(10xy^2) có hệ số là ||10|| , phần biến là ||latex(xy^2)|| Bậc của một đơn thức:
Trong đơn thức : latex(2x^5y^3z) Biến x có số mũ là 5, biến y có số mũ là 3 , biến z có số mũ là 1 Tổng các số mũ : 5 3 1 = 9 gọi là bậc của đơn thức trên Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của các biến có trong đơn thức đó . Tìm phần hệ số và bậc của các đơn thức sau :
latex(- 3/5 x^2y^3z^2 ; x ; - 4 ; 10xy^2 ; 3x^2y ; 0) Giải Đơn thức latex(- 3/5 x^2y^3z^2) có hệ số là ||latex(- 3/5)|| , bậc của đơn thức là ||7|| Đơn thức x có hệ số là ||1|| , Bậc của đơn thức là ||1|| Đơn thức -4 có hệ số là ||-4|| , bậc của đơn thức là ||0|| Đơn thức latex(10xy^2) có hệ số là ||10|| , bậc của đơn thức là ||3|| Đơn thức latex(3x^2y) có hệ số là ||3|| , bậc của đơn thức là ||3|| Đơn thức 0 có hệ số là ||0|| , là đơn thức ||không có bậc|| Nhân hai đơn thức:
Thu gọn đơn thức sau : latex(2x^3yz^2(-3)y^3x^2) = latex(-6x^5y^4z^2) Nhân đơn thức latex(2x^3yz^2) với đơn thức latex(-3y^3x^2) Giải (latex(2x^3yz^2)).(latex(-3y^3x^2)) = latex((2.(-3)).(x^3x^2).(yy^3).z^2) = latex(-6x^5y^4z^2) Chú ý : - Để nhân đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau - Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn Tìm tích của các đơn thức : latex(-1/4 x^3 ; -8xy^2 và 3xz^2) Giải : latex((-1/4 x^3).(-8xy^2).(3xz^2) = (-1/4 . (-8).3)(x^3xx)y^2z^2 = 6x^4y^2z^2) Bài tập vận dụng:
Đơn thức latex(30x^8y^3) có thể được viết thành tích của các đơn thức nào sau đây ? Chọn kết quả đúng
latex((5x^4y^2).(6x^2y))
latex((5x^4y).(-2x^4y).(-3y^2))
latex((-15x^3y).(2x^2y).(-xy))
latex((10x^3y).(3x^3y^2))
Hướng dẫn về nhà
Mục 7:
- Về nhà học định nghĩa đơn thức , bậc của đơn thức -Xem lại cách thu gọn đơn thức bà nhân hai đơn thức - Làm bài tập 12,13,14, trang 32 SGK - Ôn lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Trang bìa
Trang bìa:
Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1:
Hãy chọn các số cho ở cột bên phải phù hợp với giá trị của các biểu thức cho ở cột bên trái
Giá trị của 3x-5y 1 tại latex(x=1/3 ; y = -1.5) là
Giá trị của latex(3 x^2-2x-5) tại x = -1 là
Giá trị của latex(3 x^2 - xy) tại x = 1 , y =-3 là
Giá trị của latex(x^5 - y^5) tại x=1;y=-1 là
Học sinh 2:
Hãy ghép các biểu thức cho ở cột bên phải phù hợp với các phép tính cho ở cột bên trái
latex(x^m . x^n) =
latex((xy)^m) =
latex((x^n)^m) =
latex(3^2 . 16^7 . 3^3 . 16^6) =
Học sinh 3:
Tại x = 1 , y = -2 thì giá trị của biểu thức latex(10x^6 y^3) bằng giá trị của biểu thức nào sau đây ?
latex(5xy^2 x^5y)
latex(5xy^2x^5 2y)
latex(5x^3y^2x^3y^2)
latex(10x^4yx^2y)
Bài Mới
Đơn thức:
Cho các biểu thức đại số sau : latex(4xy^2);3-2y;latex(- 3/5 x^2y^3x) ;10x y;5(x y) ;latex(2x^2(- 1/2)y^3x) ; latex(2x^2y) ; -2y;-2013 ;0 Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm : Nhóm 1 : Những biểu thức chứa phép cộng , phép trừ Nhóm 2 : Những biểu thức còn lại Giải Nhóm 1 : 10x y ; 5(x y) ; 3 - 2y Nhóm 2 :latex(4xy^2);latex(- 3/5 x^2y^3x) ;latex(2x^2(- 1/2)y^3x) ; latex(2x^2y) ; -2y;-2013 ;0 Em hãy quan sát các biểu thức ở nhóm 2 có đặc điểm gì ? và trong biểu thức chỉ chứa phép tính gì ? Các biểu thức trong nhóm 2 được gọi là những đơn thức Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến , hoặc một tích giữa các số và các biến . Chú ý : số 0 gọi là đơn thức không Bài tập vận dụng:
Trong các biểu thức sau đây , biểu thức nào là đơn thức ? Chọn các kết quả đúng .
latex(3/4 : 4/5 - 2/3)
latex((5-x)x^3)
latex(- 2/3 x^4y^2)
latex(2x^2y . 3x^3y^2 . (2x)^3)
latex(1/(2x))
latex(1/2 x)
latex(1/2 - 4xy^3)
Đơn thức thu gọn:
Hãy ghép các đơn thức cho ở cột bên phải phù hợp với các đơn thức cho ở cột bên trái
latex(2x^4y 5x^4y^2) =
latex(2x^2y 9xy^4) =
latex(xyzx^2yz^3) =
latex(x^2y 3x(y^2)^3) =
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương . Số nói trên gọi là hệ số ; phần còn lại gọi là phần biến . Tìm phần hệ số và phần biến của các đơn thức sau :
latex(- 3/5 x^2y^3z^2 ; x ; - y ; 3x^2y ; 10xy^2) Giải Đơn thức latex(- 3/5 x^2y^3z^2) có hệ số là ||latex(- 3/5)|| , phần biến là ||latex(x^2y^3z^2)|| Đơn thức x có hệ số là ||1|| , phần biến là ||x|| Đơn thức -y có hệ số là ||-1|| , phần biến là ||y|| Đơn thưc latex(3x^2y) có hệ số là ||3|| , phần biến là ||latex(x^2y)|| Đơn thức latex(10xy^2) có hệ số là ||10|| , phần biến là ||latex(xy^2)|| Bậc của một đơn thức:
Trong đơn thức : latex(2x^5y^3z) Biến x có số mũ là 5, biến y có số mũ là 3 , biến z có số mũ là 1 Tổng các số mũ : 5 3 1 = 9 gọi là bậc của đơn thức trên Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của các biến có trong đơn thức đó . Tìm phần hệ số và bậc của các đơn thức sau :
latex(- 3/5 x^2y^3z^2 ; x ; - 4 ; 10xy^2 ; 3x^2y ; 0) Giải Đơn thức latex(- 3/5 x^2y^3z^2) có hệ số là ||latex(- 3/5)|| , bậc của đơn thức là ||7|| Đơn thức x có hệ số là ||1|| , Bậc của đơn thức là ||1|| Đơn thức -4 có hệ số là ||-4|| , bậc của đơn thức là ||0|| Đơn thức latex(10xy^2) có hệ số là ||10|| , bậc của đơn thức là ||3|| Đơn thức latex(3x^2y) có hệ số là ||3|| , bậc của đơn thức là ||3|| Đơn thức 0 có hệ số là ||0|| , là đơn thức ||không có bậc|| Nhân hai đơn thức:
Thu gọn đơn thức sau : latex(2x^3yz^2(-3)y^3x^2) = latex(-6x^5y^4z^2) Nhân đơn thức latex(2x^3yz^2) với đơn thức latex(-3y^3x^2) Giải (latex(2x^3yz^2)).(latex(-3y^3x^2)) = latex((2.(-3)).(x^3x^2).(yy^3).z^2) = latex(-6x^5y^4z^2) Chú ý : - Để nhân đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau - Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn Tìm tích của các đơn thức : latex(-1/4 x^3 ; -8xy^2 và 3xz^2) Giải : latex((-1/4 x^3).(-8xy^2).(3xz^2) = (-1/4 . (-8).3)(x^3xx)y^2z^2 = 6x^4y^2z^2) Bài tập vận dụng:
Đơn thức latex(30x^8y^3) có thể được viết thành tích của các đơn thức nào sau đây ? Chọn kết quả đúng
latex((5x^4y^2).(6x^2y))
latex((5x^4y).(-2x^4y).(-3y^2))
latex((-15x^3y).(2x^2y).(-xy))
latex((10x^3y).(3x^3y^2))
Hướng dẫn về nhà
Mục 7:
- Về nhà học định nghĩa đơn thức , bậc của đơn thức -Xem lại cách thu gọn đơn thức bà nhân hai đơn thức - Làm bài tập 12,13,14, trang 32 SGK - Ôn lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Duy Hiển
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)