Chương IV. §3. Đơn thức
Chia sẻ bởi Phạm Duc Hau |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VŨ THƯ
TRƯỜNG THCS MINH LÃNG
ĐẠI SỐ LỚP 7
BÀI 1: ĐƠN THỨC
GIÁO VIÊN : PHẠM ĐỨC HẬU
ĐƠN VỊ : TRƯỜNG THCS MINH LÃNG
Kiểm tra bài cũ
1, Tính giá tính của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y =
2, Cho các biểu thức đại số:
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng và phép trừ:
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại:
2, Cho các biểu thức đại số:
4xy ; 3 – 2y; 10x + y ; 5(x + y) ; x
2x2 y3x ; 2x2y ; -2y; 5
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
5; x; 4xy ; 2x2 y3x ; 2x2y ; -2y;
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng và phép trừ:
3 – 2y; 10x + y ; 5(x + y)
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại:
1. Đơn thức
đây là những đơn thức
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
Bài tập: Đánh dấu X vào ô vuông cạnh những biểu thức là đơn thức.
-3x2y35xy2
10x6y3
0
2x- 3y
3x2+ 1
xyz - 1
(5 – x)x2
-9
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
10x6y3
2. Đơn thức thu gọn
-3x2y35xy2
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
10x6y3
2. Đơn thức thu gọn
Hệ số
Phần biến
Bài tâp : Tìm các đơn thức thu gọn trong các đơn thức sau và chỉ rõ hệ số và phần biến:
2x2y(-5)xyz
xyz
- x2yz3
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
10x6y3
2. Đơn thức thu gọn
Hệ số
Phần biến
Chú ý :
Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Thông thường khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
Từ nay khi nói đến đơn thức, nếu không nói gì thêm, ta hiểu đó là đơn thức thu gọn
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
Xét đơn thức : 2x5y3z
- Biến x có số mũ là : …..
- Biến y có số mũ là : ….
- Biến z có số mũ là : ….
- Tổng các số mũ của các biến là : ….
Ta nói 9 là bậc của đơn thức : 2x5y3z
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
Xét đơn thức : 2x5y3z
Ta nói 9 là bậc của đơn thức : 2x5y3z
Chú ý: + Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
+ Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
Bài tập : Nối đơn thức ở cột A với bậc của đơn thức đó ở cột B
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Bài tập : cho hai biểu thức số: A = 32.167 và B = 34.166. Tính A.B
Ví dụ: Nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4
Ta nói 18x3y5 là tích của hai đơn thức 2x2y và 9xy4
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Ví dụ: Nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4
Ta nói 18x3y5 là tích của hai đơn thức 2x2y và 9xy4
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
(2x2y)(9xy4) = (2.9)(x2x)(yy4) = 18x3y5
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Bài tập1: Tìm tích của :
a, và -8xy2
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
5x4y(-2)xy2(-3)x3
Bài tập2 : Viết đơn thức sau thành đơn thức thu gọn:
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức:
tại x = -1 ; y = 2
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Bậc của đơn thức : bằng:
A. 7
B. 8
C. 9
D.11
Bài tập 4: Chọn đáp án đúng
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc các định nghĩa, quy tắc
+ Làm các bài tập : 10 ; 11; 12; 13 ; 14 (SGK)
TRƯỜNG THCS MINH LÃNG
ĐẠI SỐ LỚP 7
BÀI 1: ĐƠN THỨC
GIÁO VIÊN : PHẠM ĐỨC HẬU
ĐƠN VỊ : TRƯỜNG THCS MINH LÃNG
Kiểm tra bài cũ
1, Tính giá tính của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y =
2, Cho các biểu thức đại số:
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng và phép trừ:
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại:
2, Cho các biểu thức đại số:
4xy ; 3 – 2y; 10x + y ; 5(x + y) ; x
2x2 y3x ; 2x2y ; -2y; 5
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
5; x; 4xy ; 2x2 y3x ; 2x2y ; -2y;
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng và phép trừ:
3 – 2y; 10x + y ; 5(x + y)
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại:
1. Đơn thức
đây là những đơn thức
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
Bài tập: Đánh dấu X vào ô vuông cạnh những biểu thức là đơn thức.
-3x2y35xy2
10x6y3
0
2x- 3y
3x2+ 1
xyz - 1
(5 – x)x2
-9
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
10x6y3
2. Đơn thức thu gọn
-3x2y35xy2
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
10x6y3
2. Đơn thức thu gọn
Hệ số
Phần biến
Bài tâp : Tìm các đơn thức thu gọn trong các đơn thức sau và chỉ rõ hệ số và phần biến:
2x2y(-5)xyz
xyz
- x2yz3
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
10x6y3
2. Đơn thức thu gọn
Hệ số
Phần biến
Chú ý :
Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Thông thường khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
Từ nay khi nói đến đơn thức, nếu không nói gì thêm, ta hiểu đó là đơn thức thu gọn
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
Xét đơn thức : 2x5y3z
- Biến x có số mũ là : …..
- Biến y có số mũ là : ….
- Biến z có số mũ là : ….
- Tổng các số mũ của các biến là : ….
Ta nói 9 là bậc của đơn thức : 2x5y3z
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
Xét đơn thức : 2x5y3z
Ta nói 9 là bậc của đơn thức : 2x5y3z
Chú ý: + Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
+ Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
Bài tập : Nối đơn thức ở cột A với bậc của đơn thức đó ở cột B
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Bài tập : cho hai biểu thức số: A = 32.167 và B = 34.166. Tính A.B
Ví dụ: Nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4
Ta nói 18x3y5 là tích của hai đơn thức 2x2y và 9xy4
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Ví dụ: Nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4
Ta nói 18x3y5 là tích của hai đơn thức 2x2y và 9xy4
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
(2x2y)(9xy4) = (2.9)(x2x)(yy4) = 18x3y5
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Bài tập1: Tìm tích của :
a, và -8xy2
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
5x4y(-2)xy2(-3)x3
Bài tập2 : Viết đơn thức sau thành đơn thức thu gọn:
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức:
tại x = -1 ; y = 2
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Bậc của đơn thức : bằng:
A. 7
B. 8
C. 9
D.11
Bài tập 4: Chọn đáp án đúng
Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
BÀI 3 : ĐƠN THỨC
1. Đơn thức
2. Đơn thức thu gọn
3. Bậc của đơn thức.
4. Nhân hai đơn thức.
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc các định nghĩa, quy tắc
+ Làm các bài tập : 10 ; 11; 12; 13 ; 14 (SGK)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Duc Hau
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)