Chương IV. §3. Đơn thức

Chia sẻ bởi Phạm Văn Ngọc | Ngày 01/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Đơn thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng ngày 20/10
Đại số 7
Giáo viên: Phạm Văn Ngọc
Nhiệt liệt chào mừng các Thầy, cô về dự giờ
TRU?NG THCS D?NG R�M
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Cho các biểu thức đại số:
4xy2 ;
3 - 2y ;
10x+ y ;
2x2y ;
2y ;
5 ;
x
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:
NHÓM 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
NHÓM 2:Những biểu thức còn lại.
5(x + y) ;
2) Cho các biểu thức đại số:
4xy2 ;
3 - 2y ;
10x+ y ;
5(x + y)
2x2y ;
2y ;
5 ;
x
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:
NHÓM 1:Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
NHÓM 2:Những biểu thức còn lại
5(x + y) ;
KIỂM TRA BÀI CŨ
4xy2 ;
3 - 2y ;
10x+ y ;
2x2y ;
2y ;
5 ;
5(x + y) ;
x
1) Don th?c:
MỘT S?
MỘT BI?N
MỘT TÍCH GI?A CÁC S? VÀ CÁC BI?N
4xy2;
2x2y ;
2y ;
5 ;
x ;
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
TIẾT 53 - BÀI 3
NHÓM 2:
DON TH?C
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
h) 9 x2yz
b) 15,5
Số 0 được gọi là đơn thức không.
DON TH?C
TIẾT 53 - BÀI 3
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến,
hoặc một tích giữa các số và các biến .
Các biểu thức là đơn thức:
Ví dụ1:
1) Don th?c:
d) 0
g) 10x3y6
c) 2x2y45xy2
h) 9 x2yz
b) 15,5
d) 0
g) 10x3y6
c) 2x2y45xy2
Chú ý:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
h) 9 x2yz
b) 15,5
Số 0 được gọi là đơn thức không.
ĐƠN THỨC
TIẾT 53 - BÀI 3
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến,
hoặc một tích giữa các số và các biến .
Các biểu thức là đơn thức:
Ví dụ1:
1) Don th?c:
d) 0
g) 10x3y6
c) 2x2y45xy2
h) 9 x2yz
b) 15,5
d) 0
g) 10x3y6
c) 2x2y45xy2
Chú ý:
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
DON TH?C
TIẾT 53 - BÀI 3
1) Don th?c:
2) Don th?c thu gọn:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Xét đơn thức thu gọn:
Hệ số
10x3y6
Phần biến
*Đơn thức thu gọn gồm hai phần, phần hệ số và phần biến.
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
ĐƠN THỨC
TIẾT 53 - BÀI 3
1) Don th?c:
2) Don th?c thu gọn:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
-x2y ;
2y;
x;
7x6y3z2 ;
Ví dụ 2. Hãy chỉ ra phần hệ số và phần biến của các đơn thức đã thu gọn trong các đơn thức sau:
2x(-0,5)y2x
*Đơn thức thu gọn gồm hai phần, phần hệ số và phần biến.
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
ĐƠN THỨC
TIẾT 53 - BÀI 3
1) Don th?c:
2) Don th?c thu gọn:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
*Đơn thức thu gọn gồm hai phần, phần hệ số và phần biến.
Chú ý: - Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.
-Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ viết một lần. Thông thường khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái
- Từ nay khi nói đến đơn thức nếu không nói gì thêm ta hiểu đó là đơn thức thu gọn.
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
Don th?c
TIẾT 53 - BÀI 3
1) Don th?c:
2) Don th?c thu gọn:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Xét đon th?c: 7x6y3z2
Bi?n x có s? mu là
T?ng các s? mu c?a các bi?n là
: 6
6+3+2= 11
bao nhiêu?
Bi?n y có s? mu là
bao nhiêu?
Bi?n z có s? mu là
bao nhiêu?
: 3
: 2
bao nhiêu?
Ta nói 11 là b?c c?a đon th?c 7x6y3z2
3) Bậc của một đon th?c:
B?c c?a đon th?c có h? s? khác 0 là t?ng s? mu c?a t?t c? các bi?n có trong đon th?c đó.
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
ĐƠN THỨC
TIẾT 53 - BÀI 3
1) Don th?c:
2) Don th?c thu gọn:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
3) Bậc của một đon th?c:
-B?c c?a đon th?c có h? s? khác 0 là t?ng s? mu c?a t?t c? các bi?n có trong đon th?c đó.
- S? th?c khác 0 là đon th?c b?c không.
- S? 0 đu?c coi là đon th?c không có b?c.
Bài t?p: Tìm b?c c?a các đon th?c sau: 4xy2 ; 2x2y3xz4 ; -3ax4y2 (a h?ng s?); 5 ; 0
Bậc của 4xy2 là :
3
Bậc của 2x2y3xz4 là :
10
B?c c?a -3ax4y2 l� :
6
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
DON TH?C
TIẾT 53 - BÀI 3
1) Don th?c:
2) Don th?c thu gọn:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
3) Bậc của một đon th?c:
B?c c?a đon th?c có h? s? khác 0 là t?ng s? mu c?a t?t c? các bi?n có trong đon th?c đó.
- S? th?c khác 0 là đon th?c b?c không.
- S? 0 đu?c coi là đon th?c không có b?c.
4) Nhân hai đon th?c :
b) Nhân 2 đơn thức: 2x2 y và 9xy4
ĐƠN THỨC
TIẾT 53 - BÀI 3
Ví dụ: a) Cho hai bi?u th?c s?: A = 32.167 v� B =34.166.
H�y tính A.B
A . B = (32.167). (34.166)
166
34
167
32
=
( . ).( . )
= 36 . 1613
- Phần biến nhân với phần biến
- Hệ số nhân hệ số
4) Nhân hai đon th?c :
(2x2 y).(9xy4)
=
(2.9)
(x2.x)
(y.y4)
=
18x3y5
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
DON TH?C
TIẾT 53 - BÀI 3
1) Don th?c:
2) Don th?c thu gọn:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
3) Bậc của một đon th?c:
B?c c?a đon th?c có h? s? khác 0 là t?ng s? mu c?a t?t c? các bi?n có trong đon th?c đó.
- S? th?c khác 0 là đon th?c b?c không.
- S? 0 đu?c coi là đon th?c không có b?c.
4) Nhân hai đon th?c :
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
- Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với hệ số, phần biến với phần biến.
Ví dụ 3: Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
DON TH?C
TIẾT 53 - BÀI 3
1) Don th?c:
2) Don th?c thu gọn:
3) Bậc của một đon th?c:
4) Nhân hai đon th?c :
Bài giải:
DON TH?C
TIẾT 53 - BÀI 3
1) Don th?c:
2) Don th?c thu gọn:
3) Bậc của một đon th?c:
4) Nhân hai đon th?c :
Bài Tập : Thu gọn và tính giá trị của biểu thức sau tại x =1 và y = -1
Bài giải
Khi x = 1; y = -1, thay vào biểu thức ta được:
Vậy biểu thức nhận giá trị là -90 tại x = 1 và y = -1
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ HỌC
-Thế nào là đơn thức? Đơn thức thu gọn?Bậc của một đơn thức?
-Biết cách nhân hai đơn thức?
-Làm bài tập 10,12,13 trang 32 sgk
CH�C C�C EM H?C T?P T?T!
Kính chúc thầy cô giáo và các em học sinh dồi dào sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)